propane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propane trong Tiếng Anh.
Từ propane trong Tiếng Anh có các nghĩa là prôpan, Prôpan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propane
prôpannoun (A colourless, flammable gaseous hydrocarbon with three carbon atoms) |
Prôpannoun (chemical compound) |
Xem thêm ví dụ
There's a propane tank out back. Có một thùng nhiên liệu bên ngoài. |
They continued experimenting for months, doubling the number of propane tanks and trying different mixtures of fuels. Họ tiếp tục thử nghiệm trong nhiều tháng, tăng gấp đôi số lượng bể chứa khí propan và thử các hỗn hợp nhiên liệu khác nhau. |
Carbon dioxide as a solvent has the benefit of being more economical than other similarly miscible fluids such as propane and butane. Cacbon Dioxit như một dung môi có lợi ích tiết kiệm kinh tế hơn so với các chất lỏng tương tự có thể trộn khác như prôpan và butan. |
I mean, is 1 phenyl, 1 hyrdoxyl, 2 methylaminopropane- - containing, of course, chiral centers at carbons number 1 and 2 on the propane chain? Ý tao là, 1 phenyl, 1 hiđrôxyl, 2 metylamin prô-pan chứa lõi không đối xứng ở các-bon số 1 hay 2 trong chuỗi prô-pan? |
Propane and butane are gases at atmospheric pressure that can be liquefied at fairly low pressures and are commonly known as liquified petroleum gas (LPG). Propan và butan có thể hóa lỏng ở áp suất tương đối thấp, và chúng được biết dưới tên gọi khí hóa lỏng (viết tắt trong tiếng Anh là LPG). |
One example is 1,3-propane sultone. Một ví dụ là 1,3-propan sultone. |
( Laughter ) -- is the energy from the sound via the air and gas molecules is influencing the combustion properties of propane, creating a visible waveform, and we can see the alternating regions of compression and rarefaction that we call frequency, and the height is showing us amplitude. ( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa. |
For propane and higher alkanes, the hydrogen atoms which form part of CH2 (or CH) groups are preferentially replaced. Đối với propan và các ankan lớn hơn thì các nguyên tử hiđrô tạo thành các nhóm CH2 (hay CH) được ưu tiên thay thế. |
We took off with 3. 7 tons of liquid propane. Chúng tôi cất cánh với 3. 7 tấn nhiên liệu. |
The next moment, as soon as they finished and disappeared into the shadows, a young man with a propane lantern came on, hung it up on a tree, set up a curtain. Giây phút sau đó, ngay sau khi họ kết thúc và biến mất vào bóng đêm, một người đàn ông trẻ tuổi với một chiếc đèn lồng prô- ban đến treo nó lên trên một cái cây, thiết lập một bức màn. |
In gas carburizing, the CO is given off by propane or natural gas. Khi dùng khí, CO được sinh ra từ propane hoặc khí thiên nhiên. |
In June 1979, he discovered that with the propane tank inverted, additional pressure caused the liquid propane to gassify which would create a bigger flame. Vào tháng 6 năm 1979, ông phát hiện ra rằng với bể propan bị đảo ngược, áp lực bổ sung gây ra chất lỏng propan sẽ tạo ra một ngọn lửa lớn hơn. |
While they're not amino acids, we're now finding things like propane and benzene, hydrogen cyanide, and formaldehyde. Những hợp chất hữu cơ này không phải là axit amino, những chất chúng tôi đang tìm được như là prôban và benzen xyanua hydro, và fomanđêhyt. |
Detectors are also available that warn of carbon monoxide and/or explosive gas (methane, propane, etc.). Máy dò cũng có sẵn cảnh báo khí carbon monoxide và / hoặc khí nổ (mêtan, propane, ....). |
Unlike most incendiaries, which contained napalm or phosphorus, the 750 pound CBU-55 was fueled primarily by propane. Trong khi hầu hết các loại bom cháy khác chứa na-pan hoặc phốt-pho, quả bom CBU-54 nặng 750 đơn vị Pound] (khoảng 340 kg) chứa nhiên liệu chủ yếu là prô-pan. |
The by-products of this processing include ethane, propane, butanes, pentanes, and higher molecular weight hydrocarbons, hydrogen sulfide (which may be converted into pure sulfur), carbon dioxide, water vapor, and sometimes helium and nitrogen. Các sản phẩm phụ của quá trình này bao gồm: ethane, propane, butanes, pentanes và các hydrocarbon có trọng lượng phân tử cao hơn, hydrogen sulfide (có thể được chuyển thành lưu huỳnh tinh khiết), carbon dioxide, hơi nước và đôi khi heli và nitơ. |
Yes, it could be attached to this, and yes, on a kilogram of propane, you could drive from New York to Boston if you so choose. Có, nó có thể được gắn liền với điều này, Và vâng, trên một kg propan, Bạn có thể lái xe từ New York đến Boston nếu bạn chọn. |
One day, the room where I was working became filled with propane gas from a leak. Một ngày nọ, khí đốt xì ra từ lỗ hở tràn ngập căn phòng nơi tôi đang làm việc. |
Our home was a van with a folding bed, a barrel that could hold 53 gallons (200 L) of water, a propane-gas refrigerator, and a gas burner. Nhà của chúng tôi là một chiếc xe tải nhỏ có giường xếp, một thùng chứa được 200 lít nước, một tủ lạnh chạy bằng khí đốt nhiên liệu và một bếp ga. |
The next moment, as soon as they finished and disappeared into the shadows, a young man with a propane lantern came on, hung it up on a tree, set up a curtain. Giây phút sau đó, ngay sau khi họ kết thúc và biến mất vào bóng đêm, một người đàn ông trẻ tuổi với một chiếc đèn lồng prô-ban đến treo nó lên trên một cái cây, thiết lập một bức màn. |
We've been working on this, actually, as an alternative energy source, starting way back with Johnson & Johnson, to run an iBOT, because the best batteries you could get -- 10 watt-hours per kilogram in lead, 20 watt-hours per kilogram nickel-cadmium, 40 watt-hours per kilogram in nickel-metal hydride, 60 watt-hours per kilogram in lithium, 8,750 watt-hours of energy in every kilogram of propane or gasoline -- which is why nobody drives electric cars. Chúng tôi đã nghiên cứu việc này, thực tế, như một nguồn năng lượng thay thế, trở lại Johnson & Johnson, để chạy iBOT, bởi vì pin tốt nhất bạn có thể nhận được - 10 watt-giờ trên một kilogram chì, 20 watt giờ cho mỗi kg niken-cadmium, 40 watt-giờ trên kg niken-kim loại hydrua, 60 watt-giờ trên một lít trong pin lithium, 8.750 watt-giờ năng lượng trong mỗi kilôgam propan hoặc xăng - đó là lý do tại sao không ai lái xe điện. |
What's the chemical formula for propane? Công thức hoá học của propan? |
Carefully, Sabina loads a borrowed pushcart with all the equipment needed for the day —a sunshade, a one-burner stove, a propane-gas bottle, a table, stools, pots, and oil, along with the meat and dough and several gallons of homemade fruit drink. Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm. |
The explosive TATP and 120 canisters of butane and propane were found inside the house. 120 thùng chứa butan và propan đã được tìm thấy trong nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới propane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.