prononcé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prononcé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prononcé trong Tiếng pháp.

Từ prononcé trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ nét, lời tuyên án, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prononcé

rõ nét

verb

lời tuyên án

verb (luật học, pháp lý) lời tuyên án)

rõ rệt

verb

Xem thêm ví dụ

Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Quantité d’Étudiants de la Bible ont fait leurs premiers pas dans la prédication en distribuant des invitations à des discours prononcés par des pèlerins.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
La malédiction que Josué prononce lors de la destruction de Jéricho s’accomplira environ 500 ans plus tard (1 Rois 16:34).
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
La racine indo-européenne du mot espoir vient d'une syllabe, K-E-U -- on l'épellerait K-E-U --; ça se prononce koy -- et c'est de cette même racine que vient le mot courbe.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
Je prononce un discours à l’époque où la prédication est interdite.
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Or, pour le nom divin, soit on a ajouté les points-voyelles correspondant à “ Seigneur ” pour rappeler au lecteur de prononcer le terme de remplacement, soit on n’y a rien ajouté.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
Veuillez me dire comment il faut prononcer ce mot.
Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này.
” Même si l’on trouve un jour des aires similaires chez des animaux, cela ne changera rien au fait que les scientifiques ne parviennent pas à faire prononcer à des singes plus que quelques sons simples du langage articulé.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Le nafaanra (parfois appelé nafaara, prononcer nafaãra) est une langue sénoufo parlée au nord-ouest du Ghana, à la frontière avec la Côte d'Ivoire, à l'est de Bondoukou.
Nafaanra (đôi khi được viết là Nafaara, phát âm ) là một ngôn ngữ Senufo được nói tại miền tây bắc Ghana, vùng biên giới với Bờ Biển Ngà, miền đông Bondoukou.
13 Tu dois lui annoncer que je prononce contre sa famille une condamnation définitive pour la faute de ses fils. Il sait bien+ qu’ils appellent le mal sur Dieu+, mais il ne les a pas réprimandés+.
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
Puisque les prières profondes qui sont prononcées à voix haute apportent des bienfaits à ceux qui les écoutent, quel conseil pouvons- nous suivre?
Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì?
Son Eminence fronça le sourcil, s’arrêta un instant, puis continua son chemin sans prononcer une seule parole.
Giáo chủ cau mày, dừng lại một lát, rồi lại đi tiếp không nói một lời.
Dans certaines bénédictions de la prêtrise, par exemple une bénédiction patriarcale, les paroles prononcées constituent la bénédiction.
Trong một số các phước lành của chức tư tế—giống như phước lành tộc trưởng—những lời được nói ra là điều cốt yếu của phước lành đó.
Il peut être compilé en zéros et en uns et prononcé par un ordinateur.
Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính.
“ Le Père qui m’a envoyé m’a donné un commandement quant à ce que je devais dire et à ce que je devais prononcer ”, a- t- il expliqué à ses disciples (Jean 12:49 ; Deutéronome 18:18).
Ngài nói với môn đồ: “Cha sai ta đến, đã truyền lịnh cho ta phải nói điều chi và phải nói thể nào”.
Je ne me souviens d’aucun des discours prononcés ce jour- là, mais la conduite des Témoins m’a fait forte impression.
Tôi không nhớ gì về các bài diễn văn trong ngày hôm ấy nhưng hạnh kiểm của Nhân Chứng là ấn tượng lâu dài đối với tôi.
Il y a quelques dimanches, en écoutant la prière de Sainte-Cène, j’ai été touchée par la grande émotion avec laquelle le prêtre a prononcé chaque mot.
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
Les prophéties de Jésus, qui datent de presque deux mille ans, nous fournissent une description des conditions mondiales bien plus exacte que les déclarations optimistes prononcées lors de la création de l’ONU il y a de cela quarante ans.
Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập.
En revanche, les paroles suivantes du Christ prononcées dans une prière à Dieu incitent à la confiance: “Ta parole est vérité.”
Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”.
Cette comparaison, associée à l’idée que le miel et le lait se trouvent sous la langue de la jeune fille, souligne la valeur et le charme des paroles prononcées par la Shoulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Vous pouvez désormais prononcer n'importe quel mot ou n'importe quelle expression mis en surbrillance à l'écran pour ouvrir l'élément correspondant.
Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó.
Je conclue avec ses paroles prononcées ici à ce pupitre.
Tôi kết thúc với những lời của Chủ Tịch Monson đã nói từ bục giảng này.
Doge, prononcé /doʒ/ ou /dɔʒ/ en général, est un mème Internet popularisé en 2013.
Doge (thường được phát âm thành /ˈdoʊʒ/ DOHZH-' hoặc /ˈdoʊɡ/ DOHG-') là một meme trên mạng internet, trở nên nổi tiếng vào năm 2013.
Un daemon (prononcé /ˈdiː.mən/ ou /ˈdeɪ.mən/, du grec δαιμων - divinité), parfois traduit par démon, désigne un type de programme informatique, un processus ou un ensemble de processus qui s'exécute en arrière-plan plutôt que sous le contrôle direct d'un utilisateur.
Trong hệ điều hành máy tính đa nhiệm, trình nền (daemon) ( /ˈdiːmən/ hoặc /ˈdeɪmən/) là một chương trình máy tính chạy dưới dạng một tiến trình nền, không phải dưới sự kiểm soát trực tiếp của người dùng tương tác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prononcé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.