promosso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promosso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promosso trong Tiếng Ý.

Từ promosso trong Tiếng Ý có nghĩa là được thăng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promosso

được thăng cấp

verb

All’inizio della scuola superiore, fui promosso a lavorare all’interno della fabbrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.

Xem thêm ví dụ

Kendrick dice: “Gli esseri umani amichevoli vengono in pratica promossi a ‘pecore honoris causa’.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change.
Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường.
Pertanto è saggio usare cautela con trattamenti che promettono miracoli, ma che vengono promossi solo per sentito dire.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
All’inizio della scuola superiore, fui promosso a lavorare all’interno della fabbrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
E l'hanno promosso!
Và sẽ được thăng cấp!
La “filosofia” e il “vuoto inganno secondo la tradizione degli uomini” sono evidenti anche nella mentalità della società attuale, promossa da tanti intellettuali.
Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”.
La torre è stata costruita dalla giapponese Taisei Corporation in una joint venture con ACC (Arabian Construction Co.) vincendo l'appalto promosso da Nakheel Properties il 16 luglio 2005.
Tòa tháp được xây dựng bởi Tập đoàn Taisei của Nhật Bản trong một liên doanh với Arabian Construction Co. (ACC), người đã được Nakheel Properties trao hợp đồng vào ngày 16 tháng 7 năm 2005.
(Colossesi 1:23) Ma dopo la morte degli apostoli di Gesù Cristo, Satana promosse insidiosamente l’apostasia.
Nhưng sau khi các sứ đồ của Giê-su Christ qua đời, Sa-tan xảo quyệt khích động sự bội đạo.
Venne promosso in Japan Soccer League Divisione 2 nel 1991.
Họ được thăng lên Japan Soccer League Hạng 2 vào 1991.
Poi lo ha promosso a Ministro della Giustizia nello stato di Lu.
Sau đó cho làm Đại Tư Khấu, thuộc hàng thượng khanh rồi
Baba credeva che, senza volerlo, Carter avesse promosso il comunismo più di quanto non avesse fatto lo stesso Breznev.
Baba tin tưởng Carter đã vô tình làm nhiều cho chủ nghĩa cộng sản hơn cả Leonid Brezhnev.
Siamo tante qui e hanno promosso solo me, eppure voi non vi siete ingelosite.
Hàng trăm người mà chọn có 1 người, các cậu cũng xứng đáng lắm.
Se venisse promosso a Segretario alla Salute e ai Servizi al Cittadino, in seguito al tragico suicidio di Maggie...
Nếu ông được làm Bộ trưởng Bộ y tế... và nhân sinh Hoa Kỳ vì vụ tự sát kinh hoàng của Maggie, ông nghĩ việc nên làm là gì?
Nel 2000, Lam è stata promossa alla carica di Direttore del Dipartimento di Previdenza Sociale durante il periodo dell'alta disoccupazione e di gravi disavanzi fiscali di Hong Kong.
Năm 2000, Lâm được đề cử chức Giám đốc Sở Phúc lợi Xã hội trong thời kỳ chính quyền Hồng Kông phải đương đầu với nạn thất nghiệp tăng cao và tình trạng thâm hụt ngân sách nặng nề.
Le chiese della cristianità hanno promosso opere di beneficenza, aiutato i poveri, costruito ospedali e scuole, e fatto molte altre cose.
Các giáo hội Ki-tô giáo làm công tác từ thiện, giúp đỡ người nghèo, xây bệnh viện, trường học và làm nhiều việc khác, nhưng Chúa Giê-su phẫn nộ với họ.
Il direttore era così contento che lo ha subito promosso
Trưởng xưởng đã thăng chức cho ảnh.
Dopo esser stato promosso mi sono iscritto a un partito politico.
Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị.
Inizia la carriera nelle squadre giovanili del club della sua città natale, il Carl Zeiss Jena e viene promosso nella prima squadra nella stagione 1995-1996.
Anh được thi đấu trong đội hình chính của Carl Zeiss Jena trong mùa giải 1995–96,.
Sono stato promosso ufficiale presso il reggimento del Colonnello Forster.
Tôi được bổ nhiệm vào trung đoàn của ngài Colonel Forster.
Quale punto di vista sulla circoncisione, diverso da quello di Pietro, era promosso da alcuni cristiani di Gerusalemme, e perché?
Một số tín đồ Đấng Christ sống ở Giê-ru-sa-lem đã ủng hộ quan điểm nào khác với Phi-e-rơ về việc cắt bì, và tại sao?
Credo ti abbiamo promosso un po'troppo presto, figliolo.
Tôi nghĩ chúng tôi có thăng chức cho cậu hơi sớm rồi.
Promosso al grado di maresciallo, ricevette la Médaille militaire per il coraggio a Montecassino (dove fu ferito) da Charles de Gaulle.
Ben Bella được thăng quân hàm sĩ quan và nhận được sự Médaille Militaire cho hành động dũng cảm ở Monte Cassino từ Charles de Gaulle.
Durante il Suo ministero, Egli incoraggiò la comprensione reciproca e promosse la pace.
Trong suốt giáo vụ của Ngài, Ngài đã thúc đẩy sự hiểu biết và khuyến khích sự bình an.
La Riforma, promossa da uomini come Lutero, Calvino e Zwingli, determinò la formazione di un nuovo movimento religioso detto protestantesimo.
Phong Trào Cải Cách được cổ vũ bởi những người như Luther, Calvin và Zwingli đã dẫn tới việc thành lập một đạo mới, được gọi là Tin Lành.
Insegnando che il Regno di Dio possa essere promosso tramite l’attivismo politico e ignorando la realtà riguardo al Regno alcuni esponenti religiosi sono arrivati a candidarsi per cariche politiche.
Sự giảng dạy cho rằng có thể xúc tiến Nước Trời bằng những hoạt động chính trị và không màng tới những sự thật về Nước Trời đã khiến những người lãnh đạo tôn giáo ra tranh cử.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promosso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.