programmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ programmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programmer trong Tiếng Anh.
Từ programmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là lập trình viên, người lập trình, người phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ programmer
lập trình viênnoun (one who designs software) Now, some people call her the first programmer. Một số người gọi cô là lập trình viên đầu tiên. |
người lập trìnhnoun they might be academics; they might be programmers; họ có thể là nhà học thuật, là người lập trình, |
người phát triểnnoun (A person who creates or modifies computer software.) |
Xem thêm ví dụ
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme. Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước. |
As described in the AdSense Programme policies, copyrighted content or content that violates our site content guidelines shouldn't be the focus of your searchable content. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
ITV is a network of television channels that operate regional television services as well as sharing programmes between each other to be displayed on the entire network. ITV là một mạng lưới các kênh truyền hình vận hành các dịch vụ truyền hình khu vực cũng như chia sẻ các chương trình với nhau để được hiển thị trên toàn bộ mạng. |
In January 2018, Evelyn Anite was admitted to the Fletcher School of Law and Diplomacy of Tufts University, in Medford, Massachusetts, in the United States, to pursue the Master in International Relations and Diplomacy Programme. Vào tháng 1 năm 2018, Evelyn Anite được nhận vào Trường Luật và Ngoại giao Fletcher của Đại học Tufts, ở Medford, Massachusetts, Hoa Kỳ, để theo học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế và Ngoại giao. |
They have been affiliated to the men's team since 2004 and are part of the club's Community Development programme. Họ bắt đầu có liên kết với đội nam từ năm 2004 và là một phần trong chương trình phát triển cộng đồng của câu lạc bộ. |
So it takes the reconfigurability and programmability and makes it a completely passive system. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species. Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa. |
Part of this video was broadcast on the "Foreign Correspondent" programme on the Australian government's ABC TV channel on 13 April 2010, as part of a half-hour documentary critical of the royal family of Thailand. Một phần của đoạn video này đã được phát sóng trên kênh truyền hình ABC của chính phủ Úc ngày 13 tháng 4 năm 2010, như một phần của một phim tài liệu nửa giờ quan trọng của gia đình Hoàng gia Thái Lan. |
During the 1990s and the new millennium this programme came under heavy fire, because both Adeos (Midori) and Adeos 2 (Midori 2) satellites failed after just 10 months in orbit. Trong những năm 1990 và đầu những năm 2000 chương trình này bị chỉ trích nặng nề, vì cả hai vệ tinh Adeos (Midori) và Adeos 2 (Midori 2) đều bị hỏng chỉ sau 10 tháng trên quỹ đạo. |
Practically, this means that to participate in AdSense and/or AdMob you need to ensure that, on pages where your ad code appears, all content, including user-generated content, complies with all applicable programme policies. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
She rose rose to become a producer and director of programmes at the television station before retiring in 1986. Bà vươn lên trở thành nhà sản xuất và đạo diễn các chương trình tại đài truyền hình trước khi nghỉ hưu vào năm 1986. ^ Adetayo, Olalekan. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
The party programme is dominated by the Kaczyńskis' conservative and law and order agenda. Chương trình của đảng bị chi phối bởi chương trình nghị sự bảo thủ và pháp luật và trật tự của Kaczyńskis. |
The Swiss association ProSpecieRara launched a conservation and recovery project for the Capra Grigia in 1997, recorded all surviving members in a herd-book, and started a controlled breeding programme. Hiệp hội Thụy Sĩ ProSpecieRara đã triển khai một dự án bảo tồn và phục hồi giống dê Capra Grigia vào năm 1997, ghi lại tất cả các thành viên còn sống sót trong một cuốn sách, và bắt đầu một chương trình nhân giống có kiểm soát. |
A document published by the World Health Organization Programme on Mental Health states: “Studies have shown that infants who are abandoned and separated from their mothers become unhappy and depressed, sometimes to the point of panic.” Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
The United Nations and its specialized agencies, programmes and funds may have other offices or functions hosted outside the Palais des Nations, normally in office spaces provided by the Swiss Government. Liên Hiệp Quốc và các cơ quan chuyên môn, các chương trình và các quỹ cũng có thể có văn phòng hoặc cơ quan chức năng khác đặt bên ngoài Palais des Nations, thông thường tại vị trí được Chính phủ Thụy Sĩ cung cấp. |
In Japan, the two battleships of the 1903–04 programme were the first in the world to be laid down as all-big-gun ships, with eight 12-inch (305 mm) guns. Tại Nhật Bản, hai thiết giáp hạm trong Chương trình Chế tạo 1903-1904 là những chiếc tàu toàn súng lớn đầu tiên trên thế giới được đặt lườn ngay từ đầu, với tám khẩu pháo 305 mm (12 inch). |
Yeah, but you were a programmer, right? Nhưng anh vẫn là lập trình viên đúng không? |
The programme was completed in a remarkable time of only 30 months from the approval to the commencement of large-scale production of the Lanos sedan for the Korean market. Chương trình hoàn thành trong một thời gian đáng ngạc nhiên chỉ 30 tháng từ khi việc bắt đầu chế tạo những chiếc Lanos sedan trên quy mô lớn được phê chuẩn cho thị trường Hàn Quốc. |
House ad campaign creation has moved to the new Campaigns tab, and all paid campaigns and billing will need to be managed from Google AdWords, Google's online advertising programme, in the future. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
The participating universities have the task of implementing the AUN programmes and activities. Các trường đại học tham gia có nhiệm vụ thực hiện các chương trình và các hoạt động AUN. |
Examples: Affiliates that advertise on Google Ads against the applicable affiliate programme rules, promoting the same or similar content from multiple accounts on the same or similar queries, trying to show more than one ad at a time for your business, app or site Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn |
Originally known as the 1201, the chip was commissioned by Computer Terminal Corporation (CTC) to implement an instruction set of their design for their Datapoint 2200 programmable terminal. Ban đầu được gọi là 1201, chip này được Computer Terminal Corporation (CTC) ủy quyền để thực hiện một bộ lệnh thiết kế của chúng cho thiết bị đầu cuối lập trình Datapoint 2200 của chúng. |
Around the same time a number of concepts were imported from C to let Pascal programmers use the C-based API of Microsoft Windows directly. Khoảng thời gian đó, một số khái niệm được nhập ngôn ngữ C để cho phép các lập trình viên Pascal sử dụng API dựa trên C của Microsoft Windows trực tiếp. |
BBC Science - Electronic Brains BBC Radio 4 Series about early computers, Programme 1 is about LEO Hidden Histories of the Information Age BBC Radio 4 series, programme about LEO A computer called LEO: Lyons Teashops and the world's first office computer A standard work on the development of LEO Obituary of Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Developing LEO: The world's first business computer", documents from the papers of John Simmons, Modern Records Centre, University of Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 January 1961). BBC Science - Bộ não điện tử Dòng BBC Radio 4 về máy tính đời đầu, Chương trình 1 nói về LEO Lịch sử ẩn của thời đại thông tin Sê-ri 4 của BBC Radio, chương trình về LEO Một máy tính có tên LEO: Lyons Teashops và máy tính văn phòng đầu tiên trên thế giới Một tác phẩm tiêu chuẩn về sự phát triển của LEO Cáo phó của Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Phát triển LEO: Máy tính kinh doanh đầu tiên trên thế giới", tài liệu từ các tài liệu của John Simmons, Trung tâm ghi chép hiện đại, Đại học Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 tháng 1 năm 1961). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới programmer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.