hacker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacker trong Tiếng Anh.
Từ hacker trong Tiếng Anh có các nghĩa là hacker, Hacker, tin tặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacker
hackernoun (one who uses a computer to gain unauthorized access to data) I'll help the rest of you find the hacker. Tôi sẽ giúp các người tìm ra tên hacker. |
Hackernoun (computing term with a variety of meanings) A hacker could forge such proof. Một Hacker có thể giả mạo nó mà. |
tin tặcnoun (one who uses a computer to gain unauthorized access to data) A super hacker is trying to take over the city and I'm worried about you. Một siêu tin tặc đang cố gắng kiểm soát thành phố và anh lo cho em. |
Xem thêm ví dụ
Hackers represent an exceptional force for change in the 21st century. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
He mentioned some hacker. Cậu ta nhắc đến vài hacker. |
But with this sort of power, it really depends on where you stand, because one man's hero can be another's villain, and so the Syrian Electronic Army is a pro-Assad group of hackers who support his contentious regime. Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta. |
Mikko Hypponen , chief researcher officer at F-Secure , noted in a conversation with eWEEK that targeted attacks are often preceded by real-world espionage where the hackers dig into the backgrounds of their targets , searching for information such as where they live , what language they speak and what information they have access to . Mikko Hypponen , trưởng ban nghiên cứu tại hãng F-Secure lưu ý trong cuộc trò chuyện với eWeek rằng các cuộc tấn công có mục tiêu thường xảy ra sau hoạt động do thám thực tế nơi các hacker lục lọi lai lịch của những người là mục tiêu của chúng , tìm kiếm thông tin như họ sống ở đâu , nói ngôn ngữ nào và họ truy cập đến những thông tin nào . |
A hacker tries to fill up your Inbox so that you can't find important security alerts from websites or services you signed up for with your Gmail account. Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình. |
The hacker is absolutely central to many of the political, social and economic issues affecting the Net. Hacker hẳn nhiên là đầu não cho nhiều hoạt động chính trị, xã hội, kinh tế ảnh hưởng tới mạng máy tính. |
Finn, Rose, and BB-8 travel to Canto Bight and acquire the help of the hacker DJ. Finn, Rose và BB-8 tới Canto Bight và nhận được sự giúp đỡ của hacker DJ, người có khả năng vô hiệu hóa thiết bị dò tìm. |
Mr. Pickles and Agnes work together to stop Henry from revealing the truth by having Agnes pretend she has amnesia, but their plan hits a snag when Henry takes her to a memory download service which is actually a blackmailing scam run by a group of hackers. Mr. Pickles cùng Agnes đã hợp tác để ngăn tiết lộ sự thật bằng cách cho rằng Agnes bị mất trí nhớ, nhưng kế hoạch của họ đã gặp một trở ngại khi Henry dẫn bà đến một dịch vụ tải ký ức nhưng thực sự, đây là một cuộc lừa đảo được thực hiện bởi một nhóm tin tặc. |
But also, because he was an inveterate hacker, he left a tiny digital wormhole through which he alone could crawl. Tuy nhiên, vì anh ấy là một hacker, theo thói quen anh ta để lại một lỗ giun số nho nhỏ qua đó anh ta có thể xâm nhập được. |
I'm going to talk about hackers. Tôi chia sẻ về những hacker. |
A Switch hacker who goes by the name DevRin, was the first to discover the hack and posted his findings on YouTube, which prompted a modder who goes by the name KapuccinoHeck to investigate the matter with two others and their findings were later posted on KapuccinoHeck's Twitter account. Một hacker Switch tên DevRin, là người đầu tiên phát hiện ra bản hack và đăng các phát hiện của mình lên YouTube, điều này đã dẫn đến một điều hành viên tên KapuccinoHeck bị điều tra vấn đề với hai người khác và phát hiện của họ sau đó được đăng trên tài khoản Twitter của KapuccinoHeck. |
I would have never pegged an Ex-Rising Tide hacker as a good fit, but... you're picking things up pretty fast. Tôi không bao giờ tin một cựu hacker Rising Tide lại là người thích hợp, nhưng cô đang bắt nhịp nhanh đấy. |
Sir, he's a hacker, an occupy Wall Street activist. Hắn là hacker, tham gia vào " Chiếm lấy Phố Wall ". |
However... we are a little worried about your experience as a hacker. Tuy nhieen, chúng tôi hơi lo về việc cậu là môt hacker |
The company was distributing copies of Introversion's title Uplink entitled Uplink: Hacker Elite. Công ty cho phân phối các bản sao của trò Uplink của Introversion dưới tên gọi Uplink: Hacker Elite. |
The foreign government or hackers who did that were never caught. Chính phủ nước ngoài hay hacker gây ra vụ việc không bao giờ bị bắt |
Financed by the B N D to collect information about hackers Anh ta được BND tài trợ để thu thập thông tin về các hacker. |
You follow up on the hacker? Ông còn theo chân hacker? |
In 2001, the Hotmail service was compromised again by computer hackers who discovered that anyone could log in to their Hotmail account and then pull messages from any other Hotmail account by crafting a URL with the second account's username and a valid message number. Vào năm 2001, dịch vụ Hotmail đã bị hacker tấn công một lần nữa phát hiện ra rằng bất cứ ai cũng có thể đăng nhập vào tài khoản Hotmail của họ và sau đó kéo thư từ bất kỳ tài khoản Hotmail nào khác bằng cách tạo URL với tên người dùng của tài khoản thứ hai và số thư hợp lệ. |
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker. Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền. |
He's a hacker-cracker extraordinaire. Hắn là một tin tặc thiên tài. |
Estagrotis canescens Hacker & Ronkay, 1992 Estagrotis cuprea (Moore, 1867) Estagrotis plantei Hacker & Ronkay, 1992 Estagrotis rufalis (Bethune-Baker, 1906) Natural History Museum Lepidoptera genus database Estagrotis at funet Estagrotis canescens Hacker & Ronkay, 1992 Estagrotis cuprea (Moore, 1867) Estagrotis plantei Hacker & Ronkay, 1992 Estagrotis rufalis (Bethune-Baker, 1906) Dữ liệu liên quan tới Estagrotis tại Wikispecies Natural History Museum Lepidoptera genus database Estagrotis at funet |
How would someone get over that kind of fear that the hacker they hire might preserve that little teensy wormhole? Làm sao để một người có thể vượt qua nỗi sợ hãi rằng hacker họ thuê có thể để lại một lỗ giun bé tí tẹo? |
Making vulnerabilities known to the public is a practice called full disclosure in the hacker community, and it is controversial, but it does make me think of how hackers have an evolving effect on technologies we use every day. Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày. |
At the time, it was that narrative that far outshined the news that a group of Russian government sponsored hackers who we called "Advanced Persistent Threat 28," or "APT28" for short, was carrying out these operations against the US. Lúc đó, nó được tường thuật rằng sẽ thổi bùng những tin tức ấy có một nhóm chính phủ người Nga tài trợ cho những kẻ tấn công mạng Họ được ta gọi là " Mối đe dọa dai dẳng tiên tiến 28," hay còn gọi tắt là "APT28", chúng tiến hành những chiến dịch chống lại Mĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hacker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.