proficient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proficient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proficient trong Tiếng Anh.
Từ proficient trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành thạo, thạo, chuyên gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proficient
thành thạoadjective Therefore, we should become proficient in using these two publications. Vì vậy, chúng ta nên thành thạo trong việc sử dụng hai ấn phẩm này. |
thạoadjective I have seen you defeat far more proficient wrestlers than me. Tôi đã thấy cô đánh bại nhiều cao thủ đấu vật thành thạo hơn. |
chuyên giaadjective |
Xem thêm ví dụ
Green means the student's already proficient. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
However, there is great advantage in having brothers handle the same assignments for some time in order for them to gain experience and proficiency. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
About her character, Okamoto said that Mariko is no pushover and is proficient in karate and knife-throwing. Còn về tính cách của nhân vật, Okamoto nói rằng Mariko không còn dễ gục ngã nữa, cô rất thành thạo karate và giỏi ném dao. |
And the most proficient amongst them was him, Mr. Ram Và người tài giỏi nhất trong số họ chính là ông ấy, ngài Ram |
As we make greater use of the Scriptures, we become more proficient and will be able to provide others with greater exposure to God’s Word, which will be of benefit to them. Khi chúng ta dùng Kinh-thánh nhiều hơn, chúng ta trở nên khéo léo hơn và sẽ có đủ tư cách giúp người khác quen thuộc nhiều hơn với Lời Đức Chúa Trời, đem lợi ích đến với họ. |
We find in Solomonic strata the remains of monumental constructions, great cities with massive walls, the mushrooming of residential quarters with well-built clusters of the dwellings of the well-to-do, a quantum jump in the technical proficiency of the potter and his manufacturing processes. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Fausta has managed and is still managing other international and national projects including the following: She was Principal Investigator (PI) for the project “Proficiency Testing for HIV Rapid Tests, Biological Safety Cabinet Certification and Laboratory Quality Management System Strengthening in Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesotho, Ethiopia, Swaziland, Kenya and 11 Countries in the Caribbean Region, a project aimed at strengthening 9 African and 11 Caribbean Countries' laboratory capacities to support HIV Care and Treatment and was a Honorary Lecturer at Muhimbili University of Health and Allied Sciences. Fausta đã và đang quản lý các dự án quốc tế và quốc gia khác, bao gồm: Bà là Điều tra viên chính (PI) cho dự án Thử nghiệm về xét nghiệm nhanh HIV, Chứng nhận tủ an toàn sinh học và Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm g ở Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesentine, Ethiopia, Swaziland, Kenya và 11 quốc gia tại khu vực Caribbean, một dự án nhằm tăng cường năng lực phòng thí nghiệm của 9 quốc gia châu Phi và 11 quốc gia Caribbean để hỗ trợ chăm sóc và điều trị HIV Bà là một Giảng viên danh dự tại Đại học Y tế và Khoa học Đồng minh Muhimbili. |
This system was originally developed for transmitting classical genres such as nagauta, shakuhachi, or koto music, but since it proved profitable to teachers and was supported by students who wished to obtain certificates of proficiency and artist's names continues to spread to genres such as min'yō, Tsugaru-jamisen and other forms of music that were traditionally transmitted more informally. Hệ thống này đầu tiên được phát triển để chuyển giao các loại nhạc cổ điển như nagauta, shakuhachi, hay nhạc koto, nhưng kể từ khi người ta chứng minh được là nó cũng mang lại lợi ích cho giảng viên và được hộ trợ bới sinh viên đang mong muốn có được tấm bằng certificates of proficiency và các tên tuổi nghệ sĩ mong muốn truyền bá các dòng nhạc như min'yō, Tsugaru-jamisen và các hình thức âm nhạc khác không được chuyển giao không chính thưc. |
To counteract this, some styles allow students to become less compliant over time but, in keeping with the core philosophies, this is after having demonstrated proficiency in being able to protect themselves and their training partners. Để khắc phục vấn đề này, một số phong cách cho phép môn sinh dần ít nương theo bạn tập theo thời gian, nhưng vẫn tuân theo triết lý cốt lõi, điều này được tiến hành sau khi đã chứng minh được trình độ có thể tự bảo vệ mình và đối tác luyện tập của mình. |
Perhaps you have become quite proficient in making a brief presentation of the good news, and you enjoy that particular feature of the ministry. Có lẽ anh chị đã thành thạo trong việc trình bày vắn tắt tin mừng và thấy thích khía cạnh này của thánh chức. |
EF Learning Labs publishes the annual EF English Proficiency Index, a ranking of English language skills by country. EF Education First đã cho ra mắt EF English Proficiency Index (EF EPI) – bảng xếp hạng khả năng nói tiếng Anh của các nước. |
As the brothers and sisters became more proficient in the language, they were able to reach out to many who for the first time “heard” Bible truth in their language. Khi các anh chị thạo ngôn ngữ ra dấu hơn, họ có thể rao giảng cho nhiều người chưa từng “nghe” lẽ thật về Kinh Thánh bằng ngôn ngữ đó. |
Or even better, "Let me get one of the green kids, who are already proficient in that concept, to be the first line of attack, and actually tutor their peer." Hoặc thậm trí còn tuyệt với hơn, "Hãy để tôi nhờ những em màu xanh đã thành thạo với khái niệm đó làm đội tiền phong và giúp bạn cùng lớp của chúng." |
Much good has been accomplished in the brief seven months since Preach My Gospel was introduced, but the best is yet to come as we all become more proficient in the use of this extraordinary missionary tool. Nhiều điều tốt lành đã đạt được trong bảy tháng ngắn ngủi kể từ khi quyển Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta đã được ra mắt, nhưng điều tốt nhất thì sẽ đến khi tất cả chúng ta trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng phương tiện truyền giáo phi thường này. |
How can we become more proficient in using the Bible? Làm thế nào chúng ta có thể sử dụng Kinh Thánh một cách thành thạo hơn? |
In Okinawa, people under the age of 40 have little proficiency in the native Okinawan language. Trên đảo Okinawa, những người dưới 40 tuổi có ít hiểu biết về tiếng Okinawa. |
Mike Tyson as Frank, an American property developer and proficient boxer, with links to the local Triads. Mike Tyson vai Frank, đại gia bất động sản và võ sĩ quyền Anh người Mỹ, có liên kết với Hội Tam Hoàng địa phương. |
By doing so, we will surely become more proficient in handling God’s Word, and we will likely enjoy encouraging experiences in sharing Bible truth with others. Nếu làm thế, chắc chắn chúng ta sẽ thành thạo trong việc dùng Lời Đức Chúa Trời, và có được những kinh nghiệm khích lệ khi chia sẻ tin mừng với người khác. |
He did not complete his senior year in residence or take a proficiency exam, both required by the school for its Bachelor of Science degree. Glenn đã không hoàn thành năm cuối cấp ở của mình hoặc tham gia một kỳ thi thắc mắc, cả hai đều được trường yêu cầu bởi bằng Cử nhân Khoa học. |
Other standards show proficiency; a student’s reading skill may be measured by a standard test. Có những tiêu-chuẩn khác định lượng khả-năng, như khả-năng đọc của một học sinh được đo lường bằng một bài thi tiêu-chuẩn. |
Proficiency in core subjects such as mathematics, the Hebrew language, Hebrew and general literature, the English language, history, Biblical scripture and civics is necessary to receive a Bagrut certificate. Năng lực về các môn học chủ chốt như toán học, tiếng Hebrew và văn học tổng thể, tiếng Anh, lịch sử, kinh thánh và dân quyền là cần thiết để nhận được giấy chứng nhận Bagrut. |
According to a 2010 census conducted by the Sociology Department of the University of Tehran, in many districts of Tehran across various socio-economic classes in proportion to population sizes of each district and socio-economic class, 63% of the people were born in Tehran, 98% knew Persian, 75% identified themselves as ethnic Persian, and 13% had some degree of proficiency in a European language. Theo điều tra dân số năm 2010 do Khoa Xã hội học của Đại học Tehran thực hiện, tại nhiều huyện của Tehran qua các lớp kinh tế xã hội khác nhau theo quy mô dân số của từng huyện và tầng lớp kinh tế xã hội, 63% số người sinh ra ở Tehran 98% biết tiếng Ba Tư, 75% tự nhận mình là người Ba Tư, và 13% có trình độ thông thạo ngôn ngữ châu Âu. |
Spirit anointing is not indicated by proficiency in answering Scriptural questions, witnessing, or giving Bible talks. Việc thông thạo trả lời những câu hỏi về Kinh Thánh, làm chứng hoặc nói bài giảng không chứng tỏ là người đó được xức dầu bằng thánh linh. |
Although they recorded in a stripped-down, guitar-based manner similar to their punk contemporaries, Television's music was by comparison clean, improvisational, and technically proficient, drawing influence from avant-garde jazz and 1960s rock. Cho dù những sản phẩm của họ thường được thu với thứ guitar nền khá giản lược như dòng nhạc punk đương đại, âm nhạc của nhóm vẫn được công nhận rộng rãi là vô cùng cân đối, cách tân và giàu kỹ thuật, mang ảnh hưởng từ avant-garde jazz và nhạc rock thập niên 1960. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proficient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proficient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.