professionalità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ professionalità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professionalità trong Tiếng Ý.

Từ professionalità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính chuyên nghiệp, tính cách nhà nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ professionalità

tính chuyên nghiệp

tính cách nhà nghề

(professionalism)

Xem thêm ví dụ

Esprimiamo profonda gratitudine a tutti voi che contribuite agli aiuti umanitari con le vostre risorse e, in molti casi, con il vostro tempo, i vostri talenti e la vostra professionalità.
Chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến tất cả các anh chị em về sự sẵn lòng phụ giúp với các nỗ lực nhân đạo bằng cách chia sẻ tài nguyên và phương tiện của mình cũng như trong nhiều trường hợp là thời giờ, tài năng và chuyên môn của các anh chị em.
Gli obbiettivi dell'associazione sono: difendere la libertà di stampa; proteggere gli interessi della stampa nelle Americhe; promuovere il giornalismo professionale e responsabile; incoraggiare il raggiungimento di standard alti di professionalità e condotta.
Các mục tiêu được nêu của Hiệp hội là để bảo vệ quyền tự do báo chí; bảo vệ quyền lợi của các báo ở châu Mỹ; thúc đẩy nghề báo có trách nhiệm; và khuyến khích các tiêu chuẩn cao về tổ chức thực hiện kinh doanh và nghề nghiệp.
È così raro nella cultura americana, è rimasto così poco di questa professionalità, vedere cosa sia la tenacia con quel livello di precisione, cosa significhi allineare la propria postura per tre ore con lo scopo di centrare il bersaglio, perseguire una sorta di eccellenza nell'oscurità.
Rất hiếm trong văn hóa Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ chính xác này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ để đạt được 1 mục tiêu, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc.
Sarebbe meglio se mostrassimo un minimo di professionalita', finche'il consiglio e'qui.
Ít nhất cũng nên làm ra vẻ chuyên nghiệp khi ban lãnh đạo đang ở đây.
Altrettanto fondamentale per il successo dei 314 è stata la professionalità degli equipaggi Pan Am, estremamente qualificati sui voli a lungo raggio oltre che sulle operazioni di volo e navigazione tipici degli idrovolanti.
Nhận xét về sự thành công của chiếc 314 là từ đội bay thành thạo của Pan Am trên những chiếc 314, họ thuần thục với hoạt động và định hướng chuyến bay đường dài qua biển.
L'altra cosa è che si tratta di professionalità.
Một điều khác là sự chuyên nghiệp.
Concordammo sul fatto che guadagnare più soldi non era importante quanto la famiglia, ma ci rendemmo conto che servire i nostri clienti con la massima professionalità era essenziale.
Chúng tôi đã đồng ý rằng việc kiếm tiền nhiều hơn thì gần như không quan trọng bằng gia đình, nhưng chúng tôi cũng nhận ra rằng việc phục vụ khách hàng của chúng tôi với hết khả năng của mình là cần thiết.
Professionalita: scarsa!
trạng thái: thấp.
Con la massima professionalita'.
Lợi nhuận sẽ vô cùng hấp dẫn.
Ci dà un senso di scopo e di professionalità - due importanti fattori di motivazione che aumentano la produttività, attraverso il gioco.
Nó cho ta thấy có mục đích và tự chủ hai thứ tạo động lực chủ chốt để nâng cao năng suất công việc, thông qua vui đùa.
Voglio ringraziare la polizia di New York per la sua professionalità.
Tôi muốn cám ơn Lực lượng cảnh sát thành phố về sự chuyên nghiệp của họ.
Se li mostri non e'mancanza di professionalita'.
Không phải là không chuyên nghiệp khi thể hiện cảm xúc của mình.
Gli avvocati dicono " La paura della legge costringe i medici a una maggiore professionalità "
Các luật sư ở tòa án nói, " Nỗi sợ hãi pháp luật này khiến các bác sĩ hành nghề tốt hơn. "
Hanno coltivato un marchio di professionalità, senso degli affari e innovazione.
Họ xây dựng một thương hiệu chuyên nghiệp, sự nhạy bén trong kinh doanh và đổi mới.
La National Academy of Recordings Arts & Sciences (NARAS), nota anche come The Recording Academy, è un'organizzazione statunitense di musicisti, produttori, audio engineer e altre professionalità del campo musicale.
Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Thu âm Quốc gia, hay Viện hàn lâm Thu âm (tiếng Anh: National Academy of Recording Arts and Sciences; The Recording Academy; NARAS) là tên gọi một tổ chức của các nhạc sĩ, nhà sản xuất, kỹ sư thu âm và các hãng ghi âm Hoa Kỳ.
Lui era lì come vicino preoccupato, ma portava con sé anche la sua professionalità e le sue risorse se il momento l'avesse richiesto.
Ông xuất hiện với tình hàng xóm ấm áp, những cũng đã mang sự chuyên nghiệp và những mối quan hệ ra dùng đúng lúc cần nhất.
La cosa interessante del nuovo potere è che respinge parte della professionalità e della specializzazione che era in voga nel 20° secolo.
Thực tế cái hay ở sức mạnh mới là nó tránh sự chuyên nghiệp hóa và chuyên môn hóa từng rất phổ biến ở thế kỉ 20.
Un altro motivo è che in genere gli equipaggi degli aerei sono ben addestrati e assolvono le proprie responsabilità con grande professionalità.
Một lý do khác là đa số các phi hành đoàn đều được huấn luyện kỹ càng và chăm lo rất chu đáo các trách nhiệm của họ.
Professionalità (conoscenza del prodotto e de l'intero processo dal punto di vista del cliente).
Tính chuyên nghiệp (kiến thức về sản phẩm và tổng thể của toàn bộ quá trình từ quan điểm của khách hàng).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professionalità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.