produzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ produzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ produzione trong Tiếng Ý.

Từ produzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phim, sản lượng, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ produzione

phim

noun

Come tu dici che la tua è una piccola produzione,
Cũng giống kiểu anh nói, quay một bộ phim nhỏ.

sản lượng

noun

Per ordine del presidente Snow le quote della produzione giornaliera sono state aumentate.
Theo lệnh của tổng thống Snow, hạn ngạch sản lượng hàng ngày đã tăng lên.

sản phẩm

noun

Ho promesso ai miei investitori che questa non sarebbe stata una produzione a basso livello.
Tôi đã hứa với nhà đầu tư đây sẽ là một sản phẩm chỉn chu.

Xem thêm ví dụ

Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie.
Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng.
Negli anni ottanta, Ceaușescu ordinò l'esportazione della maggior parte della produzione agricola e industriale del paese per rimborsare i debiti.
Trong thập niên 1980, Ceaușescu ra lệnh xuất khẩu hầu hết sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp của Romania nhằm chi trả các khoản nợ.
Alla fine, il rischio corso diede i suoi frutti, e la Boeing ottenne e mantenne per molti anni il monopolio nella produzione di aerei passeggeri di grandi dimensioni.
Cuối cùng thì, canh bạc mạo hiểm của Boeing đã thành công, và Boeing đã giữ độc quyền trong sản xuất máy bay chở khách cỡ lớn trong nhiều năm liền.
La produzione terminò nel 1996 con 213 aerei costruiti.
Việc sản xuất đã kết thúc năm 1997 với 283 khung máy bay đã được giao.
Gli Streamy Awards, comunemente noti come Streamys, sono dei premi presentati annualmente dalla Dick Clark Productions e Tubefilter, con la partecipazione della International Academy of Web Television (IAWTV), in riconoscimento all'eccellenza nel campo della creazione di webserie e Web TV, comprendenti regia, recitazione, produzione e sceneggiatura.
Streamy Awards, thường được gọi là Streamys, là một giải thưởng thường niên hàng năm được trao tặng bởi Dick Clark Productions và Tubefilter nhằm vinh danh sự xuất sắc của các nhân vật Internet, bao gồm chỉ đạo, diễn xuất, sản xuất và viết trong nền tảng xem video trực tuyến.
Ma mi voglio concentrare sul ruolo degli investimenti nella ricerca della novità, la produzione e il consumo di novità.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuấtsự tiêu thụ.
Parlando del processo di post-produzione nel gennaio 2016, i fratelli Russo hanno affermato: "È il processo di post-produzione più facile che abbiamo mai fatto.
Nói về quá trình hậu kỳ vào tháng 1 năm 2016, bộ đôi nhà Russo cho biết, "Đây là quá trình hậu kỳ phim đơn giản nhất mà chúng tôi từng thực hiện kể từ trước tới nay.
E ́ più probabile, e lo stiamo vedendo già oggi, che i dati vengano mandati ad un centro di produzione locale.
Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất.
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
In questo, ognuno di noi é unico e ciascuno di noi detiene questo input cruciale nella produzione, nel momento in cui abbiamo questa macchina.
Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này.
I compositori Yoo Young-jin, Kenzie, Hwang Seong-Je, Kim Jin-Hwan, hanno collaborato alla produzione del disco.
Các nhà sản xuất Yoo Young-jin, Kenzie, Hwang Seong-Je, Kim Jin-Hwan, đã tham gia cùng tham gia sản xuất album này.
Non creiamo abbastanza lavori di produzione dignitosi per i giovani, e il commercio interno è molto basso.
Chúng tôi không tạo đủ công việc cho thanh niên, Và giao dịch mậu dịch nội bộ thấp.
E quello che stanno vedendo è che hanno bisogno di migliorare la loro produzione di cioccolato.
Và cái họ thấy là họ cần gia tăng sản xuất sô cô la.
Sapevo che le tinture contenute in alcuni abiti o che il prcesso di produzione dei prodotti erano dannosi per le persone e per il pianeta, così ho fatto le mie ricerche, ho scoperto che persino dopo che la tintura è stata completata, ci sono prodotti di scarto che hanno un impatto negativo sull'ambiente.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
L'avvento del secondo governo Berlusconi lo sospinse nuovamente verso una produzione d'impegno civile e politico, che si concretò nell'allestimento di opere satiriche su Silvio Berlusconi, da Ubu rois, Ubu bas a L'Anomalo Bicefalo (scritta insieme alla moglie): in quest'ultima commedia, incentrata sulle vicende giudiziarie, politiche, economiche di Berlusconi, Fo impersonava il premier che, persa la memoria in seguito ad un incidente, riesce a riacquistarla confessando la verità sulle proprie vicende.
Sự xuất hiện của chính phủ Berlusconi đã đẩy lùi thứ hai đối với sản xuất, dân sự và chính trị cuối cùng đã vật hoá trong việc chuẩn bị tác phẩm trào phúng của ông Berlusconi bởi Rois Ubu, Ubu thấp đến các bất thường hai đầu, được viết với vợ Franca đồng: đó là một phim hài về các trường hợp, tư pháp, chính trị, kinh tế Thủ tướng Silvio Berlusconi làm thủ tướng cho personifies đó, có bị mất trí nhớ của mình sau khi tai nạn, không thể lấy lại nó bằng cách thú nhận sự thật về công việc của mình.
Per prima cosa, erano disponibili molte nuove tecniche di produzione, per non parlare di motori miniaturizzati davvero economici -- motori senza spazzole, servomotori, motori passo a passo, di quelli che si usano per stampanti e scanner e cose del genere.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Incrementi la produzione del 60% e si accerti che gli altri impianti facciano altrettanto.
Sức sản xuất gia tăng 60% và để xem những nhà máy khác của chúng ta có thể làm tương tự không.
FairStarts: è una rete di incubatori con lo scopo di aiutare lo sviluppo di progetti transnazionali, aperti e cooperativi che lavorano su un'economia di produzione collaborativa e solidale. ^ (ES) El 'Robin Hood' español habla en RT de Fair Coop, la primera cooperativa mundial, in RT en Español.
Đó là lý do vì sao FairCoop hỗ trợ Faircoin, một loại tiền ảo, làm nền tảng cho các hoạt động của họ - tái phân bổ nguồn lực và xây dựng hệ thống kinh tế toàn cầu mới. ^ “El 'Robin Hood' español habla en RT de Fair Coop, la primera cooperativa mundial”.
Ma in questo periodo gli sforzi della Messerschmitt erano completamente occupati nella produzione dei Bf 109 e dai tentativi di portare il Me 210 in servizio.
Vào lúc này Messerschmitt hoàn toàn bị quá tải bởi việc sản xuất kiểu máy bay Bf 109 và những nỗ lực nhằm đưa chiếc Me 210 vào hoạt động.
Come suggerisce il nome - la catena del freddo - uno dei requisiti è quello di mantenere un vaccino fin dalla produzione e per tutta la strada, fino a quando il vaccino viene inoculato, al freddo.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
La terra è piena delle tue produzioni”. — Salmo 104:24.
Trái đất chứa đầy tạo vật của ngài”.—Thi thiên 104:24.
Allorquando il produttore televisivo William Dozier operò per la produzione di una terza stagione del programma, chiese a Schwarz un nuovo personaggio femminile, da inserire nel medium fumettistico, che fosse adattabile per la serie televisiva, perché si potesse attirare maggiormente l'attenzione del pubblico femminile.
Khi người sản xuất truyền hình là William Dozier tìm cách đổi mới chương trình Batman cho một mùa thứ ba, ông hỏi Schwartz cho một nhân vật nữ mới được giới thiệu trong môi trường truyện tranh, mà có thể được chuyển thể thành phim truyền hình để thu hút một lượng khán giả nữ .
Pettibone mantenne una cronistoria della produzione dell'album in un articolo chiamato Erotica Diaries, nella rivista di Madonna Icon.
Việc sản xuất album đã được ghi chép lại bởi Pettibone trong một bài viết mang tên "Nhật ký Erotica", xuất hiện trong tạp chí Icon của Madonna.
All’inizio del secolo, per incrementare la produzione di automobili e abbattere i costi, fu introdotta la catena di montaggio, ora comune in quasi tutte le industrie.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ produzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.