probing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ probing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probing trong Tiếng Anh.
Từ probing trong Tiếng Anh có các nghĩa là thám hiểm, thăm dò, kiểm tra, nghiên cứu, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ probing
thám hiểm
|
thăm dò
|
kiểm tra
|
nghiên cứu
|
sắc
|
Xem thêm ví dụ
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there. Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này. |
Jackson et al. have used pTBN12, a well-defined plasmid, as a probe with AluI restriction fragments. Jackson và cộng sự. đã sử dụng pTBN12, một plasmid được xác định rõ ràng, như một đầu dò với các đoạn hạn chế AluI. |
4. (a) Probing beneath the surface, what did Jehovah’s people discern as to the basis for the Trinity doctrine and the effect of such a teaching? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
A highlight of the series in 1959 was when the Russians allowed Moore to be the first Westerner to see the photographic results of the Luna 3 probe, and to show them live on air. Một dấu ấn nổi bật của chương trình là vào năm 1959, Liên Xô cho phép Moore với tư cách là người phương Tây đầu tiên tới xem kết quả hình ảnh thu được từ tàu thăm dò Luna 3, và tường thuật trực tiếp sự kiện trên sóng truyền hình. |
The mission was part of NASA's Mars Exploration Program, which includes three previous successful landers: the two Viking program landers in 1976; and Mars Pathfinder probe in 1997. Nhiệm vụ này là một phần của Chương trình thăm dò sao Hỏa của NASA, bao gồm ba xe tự hành hạ cánh thành công trước đó: hai xe của chương trình Viking hạ cánh năm 1976 và tàu thăm dò Mars Pathfinder vào năm 1997. |
Peseshet probes the growth and finds it cool to the touch and hard like an unripe hemat fruit. Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín. |
Luna 16 was the first robotic probe to land on the Moon and return a sample of lunar soil to Earth after five unsuccessful similar attempts. Luna 16 là tàu vũ trụ robot thăm dò đầu tiên hạ cánh trên Mặt Trăng và trả lại một mẫu đất Mặt Trăng sau 5 lần cố gắng tương tự không thành công. |
Geoffrey Macnab of The Independent gave the film a mixed review, writing: "On the one hand, Saving Mr. Banks (which was developed by BBC Films and has a British producer) is a probing, insightful character study with a very dark undertow. Báo The Independent cho bộ phim đánh giá trung bình, nhận xét rằng: "Một mặt, Saving Mr. Banks (do BBC Films phát triển và có một nhà sản xuất người Anh) là một tác phẩm đi sâu vào bên trong các nhân vật một cách tiêu cực. |
The miners survived the first 17 days of their ordeal by eking out rations that were meant to last just a few days before rescuers found them via a probe lowered down a bore hole about the width of a grapefruit . Các thợ mỏ sống sót qua 17 ngày đầu tiên của thử thách bằng cách ăn dè sẻn khẩu phần đủ dùng trong chỉ vài ngày trước khi lực lượng cứu hộ tìm thấy họ nhờ một máy dò thả xuống qua một cái lỗ khoan rộng cỡ một trái bưởi . |
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet. Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh. |
9 Yet, here we find Jesus, sitting in the midst of those learned men, fearlessly asking them probing questions. 9 Nhưng chúng ta thấy Chúa Giê-su ngồi giữa những người học thức ấy, mạnh dạn hỏi các câu hỏi sâu sắc. |
The Huygens probe to Titan contains 35 devices. Các thăm dò Huygens để Titan chứa 35 thiết bị. |
Solid research appeals to people like me, who want to probe into the details of things. Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều. |
Review highlights of the new book: striking chapter titles, vivid illustrations, boxes with probing questions at the end of each discussion, maps and charts that clarify details. Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết. |
The first probe, Venera 4, was launched on 12 June by a Molniya-M carrier rocket flying from the Baikonur Cosmodrome. Chiếc máy dò đầu tiên, Venera 4, được phóng vào ngày 12 tháng 6 bởi một tên lửa mang tên Molniya-M bay từ sân bay vũ trụ Baikonur. |
Probes by the UN have found evidence of increasing incitement of hatred and religious intolerance by "ultra-nationalist Buddhists" against Rohingyas while the Myanmar security forces have been conducting "summary executions, enforced disappearances, arbitrary arrests and detentions, torture and ill-treatment, and forced labour" against the community. Các điều tra của Liên Hợp Quốc đã tìm thấy bằng chứng về sự gia tăng kích động hận thù và bất khoan dung tôn giáo của "Phật tử siêu quốc gia" chống lại người Rohingya, trong khi các lực lượng an ninh Miến Điện đã tiến hành "hành quyết ngay lập tức, biến cưỡng chế, bắt bớ và giam giữ, tra tấn và ngược đãi và cưỡng bức lao động tùy tiện" chống lại cộng đồng. |
The main form of encircling, the "double pincer", is executed by attacks on the flanks of a battle whose mobile forces of the era, such as light infantry, cavalry, tanks, or armoured personnel carriers attempt to force a breakthrough to utilize their speed to join behind the back of the enemy force and complete the "ring" while the main enemy force is stalled by probing attacks. Hình thức bao vây chính, "gọng kìm kép", được thực hiện bởi các cuộc tấn công trên các cánh của các lực lượng cơ động, như bộ binh nhẹ, kỵ binh, xe tăng hoặc xe bọc thép cố gắng tạo ra sự đột phá để sử dụng tốc độ theo đuổi sau lưng của lực lượng kẻ thù và hoàn thành "vòng" trong khi lực lượng kẻ thù chính bị ngưng trệ bởi các cuộc tấn công thăm dò. |
While exploring space for new habitable worlds, a probe belonging to the bio-engineering corporation Life Foundation discovers a comet covered in symbiotic lifeforms. Trong khi khám phá không gian cho những thế giới mới có thể ở được, một tàu thăm dò thuộc tập đoàn kỹ thuật sinh học Life Foundation phát hiện ra một sao chổi được bao phủ trong các dạng sống cộng sinh. |
The probes were then launched toward their targets with an engine burn with a duration of roughly four minutes. Các tàu thăm dò sau đó được phóng lên các mục tiêu của chúng với một động cơ đốt cháy với thời gian khoảng 4 phút. |
The turret will index to the tool selected in the " Tool Number " box and bring the tool to the probe and check the offsets Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets |
“Since we know that our physical bodies are the offspring of our mortal parents, we must probe for the meaning of Paul’s statement. “Vì chúng ta biết rằng thể xác của mình là dòng dõi của cha mẹ trần thế, nên chúng ta cần phải tìm kiếm ý nghĩa của câu nói của Phao Lô. |
The WlPS system combines a wireless tool probe and a wireless work probe with the simplest conversational probing templates in the industry Hệ thống WIPS kết hợp một thăm dò công cụ không dây và một thăm dò không dây làm việc với các mẫu thăm dò đàm thoại đơn giản trong ngành công nghiệp |
When she asks you of this year, your daughter, whether your offspring or heir to your triumph, from her comforted side of history teetering towards woman, she will wonder and ask voraciously, though she cannot fathom your sacrifice, she will hold your estimation of it holy, curiously probing, "Where were you? Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu? |
These kinds of probes exploit it. Okay? Và các cuộc thử nghiệm tận dụng phần "không nhận ra" này. |
The probe, however, has been dismissed as routine by Capello's spokesmen, who said this was part of a wider investigation into a number of wealthy Italians. Tuy nhiên, cuộc điều tra đã bị bãi bỏ và người phát ngôn của Capello nói rằng đây là một phần trong một cuộc điều tra rộng hơn nhắm vào giới nhà giàu Italia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới probing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.