primal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primal trong Tiếng Anh.
Từ primal trong Tiếng Anh có các nghĩa là primeval, chủ yếu, căn bản, nền tảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primal
primevaladjective |
chủ yếuadjective |
căn bảnadjective noun adverb to do it in a pleasant way, in a very primal way, làm cho nó trở nên vui vẻ, bằng một cách rất căn bản |
nền tảngadjective Software is subject to another primal force: Phần mềm lại lệ thuộc vào một thứ động lực nền tảng khác: |
Xem thêm ví dụ
Ah, it's primal, man. Ah, nó thật nguyên thủy. |
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma. Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ . |
In the dual problem, the objective function is a linear combination of the m values that are the limits in the m constraints from the primal problem. Trong bài toán đối ngẫu, hàm mục tiêu là một kết hợp tuyến tính của m giá trị vốn là m điều kiện chế ước trong bài toán gốc. |
It needs an algorithm inside that can do a primality test. Nó cần 1 thuật toán bên trong nó có thể kiểm tra tính nguyên tố. |
And it takes a little bit of nerve to dive into those primal, terrifying parts of ourselves and make our own decisions and not make our housing a commodity, but make it something that bubbles up from seminal sources. Chỗ ở, vì thế, trở thành một thứ hàng hoá, và động não một chút để đi sâu vào những phần nguyên sơ, đáng sợ của bản thân và tự ra quyết định không làm cho việc đất đai nhà cửa trở thành hàng hoá, mà phải khiến cho nó trở thành thứ nổi lên từ các nguồn hội thảo chuyên đề. |
Fermat's little theorem is the basis for the Fermat primality test and is one of the fundamental results of elementary number theory. Định lý Fermat nhỏ là cơ sở để kiểm tra tính nguyên tố theo xác suất trong kiểm tra Fermat và là một trong những kết quả nền tảng của lý thuyết số. |
In a review for Halcyon, Neil McCormick of The Daily Telegraph described her voice as "something special", continuing; "Her tremulous vibrato and slightly hoarse timbre have the feel of something primal and folky, her birdlike high notes conveying a childlike wonder while darker tones imply ancient depths of sorrow. Trong một bản đánh giá về album Halcyon, Neil McComick của tờ The Daily Telegraph đã miêu tả giọng cô là một "điều gì đó đặc biệt", đồng thời nói thêm rằng; "Quãng rung run rẩy và chất giọng khan khan nhẹ nhàng khiến chúng ta cảm thấy rất thô sơ và dân dã, những nốt ngân cao như chim hót của cô ấy truyền tải sự trong sáng, giống như của trẻ em; trong khi những tông giọng trầm hơn lại thể hiện độ sâu của nỗi buồn từ thời xa xưa. |
They encouraged Primal Carnage's development team to update the game's dinosaur models with current scientific knowledge; however, their ideas were not well-received. Họ khuyến khích đội ngũ phát triển của Primal Carnage cập nhật các mô hình khủng long của trò chơi bằng kiến thức khoa học hiện tại; tuy nhiên, ý tưởng của họ không được đón nhận nồng nhiệt. |
Bobby Gillespie of Jesus and Mary Chain and Primal Scream said "The music was like nothing I'd ever heard before, not American, not rock & roll but mysterious and European." Bobby Gillespie (Jesus and Mary Chain và Primal Scream) nói "Loại âm nhạc không giống bất cứ thứ gì tôi từng nghe trước đó, không nước Mỹ, không rock & roll mà bí ẩn và thuần Âu." |
Very primal. Rất mộc mạc. |
And whether it's the opening line from "One Hundred Years of Solitude" or the fantastical stream of consciousness in "Autumn of the Patriarch," where the words rush by, page after page of unpunctuated imagery sweeping the reader along like some wild river twisting through a primal South American jungle, reading Márquez is a visceral experience. Cho dù đó đó là dòng mở đầu của tác phẩm Trăm năm cô đơn hay là dòng ý thức huyền ảo trong "Mùa thu của Trưởng lão", khi ngôn từ tuôn chảy, từ trang này sang trang khác ngập những hình tượng nối tiếp nhau cứ thế cuốn người đọc vào trang sách của ông, như thể một dòng sông hoang dại uốn lượn vào thẳm sâu một cánh rừng già Nam Mỹ, đọc văn chương Márquez là một trải nghiệm thấu tận tim gan. |
In the UK Gothic rock was dominant in the early 1980s, but by the end of the decade indie or dream pop like Primal Scream, Bogshed, Half Man Half Biscuit and the Wedding Present, and what were dubbed shoegaze bands like My Bloody Valentine, Slowdive, Ride and Chapterhouse. Ở Anh, Gothic rock vẫn thống trị suốt những năm 80, nhưng tới cuối thập niên, những nhóm indie hay dream pop như Primal Scream, Bogshed, Half Man Half Biscuit và The Wedding Present rồi tới những nhóm shoegaze như My Bloody Valentine, Ride, Lush, Chapterhouse và The Boo Radleys bắt đầu có được những thành công. |
This, combined with that fact that Primal Carnage's deathmatch-based structure precluded a number of their own ideas from being implemented, caused them to break away to try and develop their own game. Điều này, kết hợp với thực tế rằng cấu trúc dựa trên deathmatch của Primal Carnage đã loại bỏ một số ý tưởng của riêng họ khỏi việc thực hiện, khiến họ bọ dự ná và phát triển trò chơi của riêng mình. |
It's quite spontaneous. And it's primal. Thế nên tôi muốn chia sẻ tác phẩm này với bạn. |
Unchained from the great threat of pregnancy and social ruin, women could finally express their primitive and primal sexuality. Nhờ có nó mà nỗi sợ mang thai ngoài ý muốn và mất mặt biến mất, cuối cùng phụ nữ đã có thể thể hiện bản năng tình dục của mình. |
Randomized tests, such as Miller–Rabin and Baillie–PSW, can test any given number for primality in polynomial time, but are known to produce only a probabilistic result. Các kiểm tra ngẫu nhiên như Kiểm tra Miller-Rabin và Baillie–PSW, có thể kiểm tra tính nguyên tố trong thời gian đa thức, nhưng kết quả chỉ là một xác suất. |
Holt has made cameo appearances in the 1993 film The Fugitive, its 1998 sequel, U.S. Marshals; and Primal Fear (1996); as well as on television shows, including playing himself in episodes of "Law & Order: Special Victims Unit," the episode "Red, White, or Blue" of the series Due South, "Fate" of Early Edition and "A New Hope" of Warehouse 13. Holt cũng từng là diễn viên khách mời trong bộ phim năm 1993 The Fugitive cùng phần sau vào năm 1998, U.S. Marshals; và Primal Fear (1996); cũng như các chương trình truyền hình như tập "Red, White, or Blue" của series Due South, "Fate" của Early Edition và "A New Hope" của Warehouse 13. |
They're primal, alphas. Chúng là lũ nguyên thủy. |
And would we revert back to being more like animals, more primal modes of communication? Và chúng ta sẽ ngược lại giống động vật hơn, nhiêu hơn tính sơ khai của giao tiếp? |
So, that primal medium, which your brain is exquisitely wired for... that just went global. Vì thế, cái môi trường ban sơ ấy, mà bộ não các bạn đã thích nghi một cách khéo léo... nó mới được phủ khắp toàn cầu. |
This question resides in the most primal aspect of the brain, both humans and animals alike. Câu hỏi này nằm trong các khía cạnh cơ bản nhất của não bộ... ở cả con người và động vật đều giống nhau. |
Whah! And we behold the wondrous beauty of vocal expression -- mysterious, spontaneous and primal. Một đứa bé ra đời, hít hơi thở đầu tiên -- ( Tiếng thở ) và chúng ta chiêm ngưỡng vẻ đẹp diệu kì của sự diễn cảm qua thanh âm -- bí ẩn, bột phát và ban sơ. |
This new way of promoting health consists mainly in providing future parents with pertinent, unbiased information on primal health and supporting them during their child's primal period of life (i.e., "from conception to first anniversary" according to definition by the Primal Health Research Centre, London). Nó bao gồm chủ yếu trong việc cung cấp các bậc cha mẹ tương lai có liên quan, thông tin khách quan về sức khỏe nguyên sơ, và hỗ trợ họ trong thời kỳ nguyên thủy của con em mình trong cuộc sống (ví dụ, "từ lúc thụ thai đến kỷ niệm đầu tiên" theo định nghĩa của Trung tâm nghiên cứu sức khỏe Primal, London). |
♫ the sound of a primal scream ♫ ♫ âm thanh của tiếng hét nguyên thủy ♫ |
This is, he says, because in primal times people had double bodies, with faces and limbs turned away from one another. Lần đầu tiên cô phải thể hiện hai nhân vật chị e song sinh có tính cách và môi truong sống trái ngược nhau hoang toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới primal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.