primacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primacy trong Tiếng Anh.
Từ primacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ưu thế, chức vô địch, tổng giám mục, động vật linh trưởng, thống trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primacy
ưu thế
|
chức vô địch
|
tổng giám mục
|
động vật linh trưởng
|
thống trị
|
Xem thêm ví dụ
Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11th Edition, thus defines a Protestant as “a member of any of several church denominations denying the universal authority of the Pope and affirming the Reformation principles of justification by faith alone, the priesthood of all believers, and the primacy of the Bible as the only source of revealed truth.” Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
"Japanization" measures were reversed, at the request of Satsuma, and Shō Nei was once more formally granted primacy over his kingdom. Phạm vi "Nhật hóa" thì diễn ra theo chiều ngược lại theo yêu cầu của Satsuma, và Shō Nei một lần nữa lại giành được vị trí đứng đầu chính thức trong vương quốc của mình. |
I'm not asking for the complete primacy of one over the other. Tôi không yêu cầu đề cao hoàn toàn một cái này so với cái khác. |
Mathias Rust surmised that institutional failures in Western countries to preserve moral standards and uphold the primacy of democratic ideals was creating mistrust between peoples and governments. Rust phỏng đoán rằng thể chế ở các nước phương Tây thất bại trong bảo vệ các tiêu chuẩn đạo đức và phát huy tính ưu việt của những lý tưởng dân chủ, đã tạo ra sự mất lòng tin giữa các dân tộc và các chính phủ. |
5th century: Another bishop of Rome, Leo I, uses Matthew 16:18 to affirm his primacy over other bishops Thế kỷ thứ 5: Giám mục của Rô-ma là Leo I dùng câu Mát-thêu 16:18 để xác nhận quyền tối thượng trên các giám mục khác |
In part this was a result of the decline of British industrial primacy, with Japan and Germany rising comparatively. Một phần hệ quả này đến từ việc đánh mất vị trí dẫn đầu của công nghiệp Anh, cùng với sự trỗi dậy tương đối từ Nhật Bản và Đức. |
Primacy effects Problem: When the person who evaluates gives more weight according to information the manager has received first. Hiệu ứng ưu việt Vấn đề: Khi người đánh giá cho trọng lượng nhiều hơn theo thông tin người quản lý đã nhận được đầu tiên. |
But his primacy for nearly every one of his many specific inventions, including the balance spring, was widely disputed. Nhưng quyền ưu tiên cho hầu hết các sáng chế chuyên biệt của ông, kể cả con lắc lò xo, thì còn nhiều tranh cãi. |
He did not give Peter primacy over the other apostles, as some have assumed, but he gave him responsibilities. Ngài không đặt Phi-e-rơ đứng đầu các sứ đồ, như nhiều người lầm tưởng, nhưng ngài giao cho ông một số nhiệm vụ. |
If Jesus gave Peter primacy in front of them all, then why did they later argue repeatedly over which one of them seemed to be greatest? Nếu Chúa Giê-su cho Phi-e-rơ quyền đứng đầu, vậy tại sao sau đó họ nhiều lần cãi nhau xem ai lớn nhất? |
Hence, German scholar Martin Hengel concluded that there is “no demonstrable historical and theological way to arrive at what later became papal ‘primacy.’” Vì vậy, học giả người Đức là Martin Hengel đã kết luận: “Về mặt lịch sử lẫn thần học, không có bằng chứng xác thực nào chứng minh cho điều mà sau này được gọi là ‘tối thượng quyền’ của giáo hoàng”. |
According to Sophie Quinn-Judge, Đỗ Mười's leadership "was marked by a reassertion of the Communist Party's primacy and its heroic past. Theo Sophie Quinn-Judge, nhà lãnh đạo Đỗ Mười "ghi dấu ấn bằng việc khẳng định lại tính ưu việt của Đảng Cộng sản và quá khứ anh hùng của nó. |
“If, then, anyone shall say . . . that the Roman Pontiff is not the successor of Blessed Peter in this primacy; let him be anathema [that is, be declared a heretic].” —THE FIRST VATICAN COUNCIL, JULY 18, 1870. “Vậy, nếu có ai nói... Giáo chủ Rô-ma không phải là người kế nhiệm quyền tối thượng của Thánh Phê-rô, người đó sẽ bị rút phép thông công [tức bị xem là dị giáo]”.—CÔNG ĐỒNG VATICAN I, NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 1870. |
After years of ruling by executive fiat as leader of the Revolutionary Council, Houari Boumédienne issued a second constitution in 1976, emphasizing the importance of socialism and - formally - restoring political institutions to their primacy over the military establishment. Sau nhiều năm cầm quyền bởi nhà điều hành fiat với tư cách là lãnh đạo của Hội đồng Cách mạng,Houari Boumédienne đã ban hành hiến pháp thứ hai vào năm 1976, nhấn mạnh tầm quan trọng của chủ nghĩa xã hội và - chính thức - khôi phục các thể chế chính trị cho sự ưu việt của họ đối với việc thành lập quân đội. |
When the Ministry of Colonial Affairs was absorbed into the Ministry of Greater East Asia in November 1942, the primacy of the Imperial Japanese Navy was again recognized by the appointment of an admiral as the Governor. Khi Thác vụ tỉnh bị hợp nhất vào Đại Đông Á tỉnh vào tháng 11 năm 1942, địa vị đứng đầu của Hải quân Đế quốc Nhật Bản một lần nữa lại được công nhận qua việc bổ nhiệm một đô đốc làm trưởng quan. |
The central tenet to DFT is the primacy of customer demand in daily execution of the operation. Nguyên lý trung tâm của DFT là tính ưu việt của nhu cầu khách hàng trong việc thực hiện hoạt động hàng ngày. |
Urban responded favourably, perhaps hoping to heal the Great Schism of forty years earlier, and to reunite the Church under papal primacy by helping the Eastern churches in their time of need. Giáo hoàng trả lời một cách đầy triển vọng, có lẽ ông hy vọng sẽ hàn gắn sự ly khai lớn trong bốn mươi năm trước đó, và tái thống nhất Giáo hội là ưu tiên của Đức Giáo hoàng bằng cách giúp giáo hội phương Đông vào lúc họ cần giúp đỡ. |
Kelsen's major opponent, Carl Schmitt, rejected both positivism and the idea of the rule of law because he did not accept the primacy of abstract normative principles over concrete political positions and decisions. Đối thủ của Kelsen, Carl Schmitt, bác bỏ cả hai, chủ nghĩa thực chứng và khái niệm về nguyên tắc luật pháp vì ông ta không chấp nhận sự vượt trội của các nguyên tắc chuẩn mực trừu tượng so với các quyết định và địa vị chính trị. |
What I'm questioning is primacy. Điều tôi đang thắc mắc chính là tính ưu việt. |
Reflecting the mutual climate of distrust and racialist policies in both Singapore and Malaysia (in Singapore, the policies allegedly being pro-Chinese), Lee Kuan Yew sparked another debate in September on the role of Malay primacy in Malaysian politics, stating that the Chinese had been "systematically marginalised" in both Malaysia and Indonesia. Phản ánh môi trường bất tín nhiệm và các chính sách chủng tộc chủ nghĩa tại cả Singapore và Malaysia (tại Singapore, các chính sách bị cáo buộc là thân Hoa), Lý Quang Diệu gây nên một cuộc tranh luận khác trong tháng 9 về vị thế của ưu việt của người Mã Lai trong chính trị Malaysia, nói rằng người Hoa "bị gạt ra lề có hệ thống" tại cả Malaysia và Indonesia. |
Did Paul believe that Jesus had given Peter primacy? Ông có tin rằng Chúa Giê-su đã trao cho Phê-rô quyền tối thượng không? |
We murdered and butchered anything that challenged our primacy. Chúng tôi giết chóc và tàn sát bất kỳ thứ gì dám thách thức địa vị thống trị của chúng tôi. |
In these sermons, he hammered home the primacy of core Christian values such as love, patience, charity, and freedom, and reminded the citizens to trust God's word rather than violence to bring about necessary change. Trong tám bài giảng này, ông dẫn dắt thính giả vào tâm điểm của những giá trị căn cốt của Cơ Đốc giáo như tình yêu thương, đức nhẫn nại, bác ái, và sự tự do, cũng như nhắc nhở họ cần phải tin cậy Lời Thiên Chúa thay vì dùng bạo lực để tiến hành những cải cách cần thiết. |
Thus, libertarians seek to maximize autonomy and freedom of choice, emphasizing political freedom, voluntary association and the primacy of individual judgment. Người theo chủ nghĩa này theo đuổi việc mở rộng sự tự trị (tự do khỏi sự can thiệp từ bên ngoài) và tự do quyết định, nhấn mạnh tự do chính trị, các hiệp hội tình nguyện và quyền ưu việt của phán đoán cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới primacy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.