prima di tutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prima di tutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prima di tutto trong Tiếng Ý.

Từ prima di tutto trong Tiếng Ý có nghĩa là trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prima di tutto

trước hết

adverb

Gli esseri umani imparano ad amare prima di tutto dall’esempio e dall’insegnamento dei genitori.
Con người học yêu thương trước hết qua gương mẫu và sự dạy dỗ của cha mẹ.

Xem thêm ví dụ

30 ‘Accertati delle cose più importanti’, tenendo presente che ‘la sapienza dall’alto è prima di tutto ragionevole’.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
“QUANDO due inglesi si incontrano, prima di tutto parlano del tempo”.
“KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”.
Prima di tutto, vorrei darvi un motivo per cui la lista è completa.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
Prima di tutto, dovresti andare a otto chilometri al secondo.
Trước tiên, bạn phải chạy với tốc độ 8 km trong một giây.
Prima di tutto, qual č la tua relazione con Joo Won oppa e con Woo Young oppa?
Với anh Woo Young lại là quan hệ gì?
Prima di tutto dobbiamo capire come farle muovere quando sono così piccole.
Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ.
Prima di tutto, vi faccio vedere la quantità media di inclinazione che vediamo.
Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được.
Prima di tutto, di sicuro non sono una persona all'antica, che pensa al mercato contro lo stato.
Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ.
5 Come preparare la presentazione: Prima di tutto dobbiamo conoscere bene l’articolo che intendiamo presentare.
5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày.
Prima di tutto, lascia che ti mostri la testata.
Đầu tiên, hãy để tôi chỉ cô xem tiêu đề này.
Prima di tutto, vi prego di comprendere che c’è speranza.
Trước hết, hãy biết là vẫn còn có hy vọng.
Una rigida b. - e- s. prima di tutto, e poi ho un po ́di notizie per te ".
B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. "
Prima di tutto è adattabile.
Trước hết, Ngài xử trí linh động.
Ha bisogno, in primo luogo, di un'azione - dobbiamo prima di tutto aver preso decisioni.
Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định.
Prima di tutto scusati con tutti i servitori!
Hãy xin lỗi cô ấy khi có mặt tất cả những nữ tỳ khác.
* Quali benedizioni ha ricevuto mettendo Dio prima di tutto?
* Người này đã nhận được các phước lành nào vì đã đặt Thượng Đế lên trên hết?
Prima di tutto, le notizie erano pesantissime.
Trước hết, mọi tin tức rất là nặng nề.
Prima di tutto, gli anziani dovevano stabilire i fatti.
Trước tiên các trưởng lão cần xác minh sự việc.
Ma quello era prima di tutto questo.
669 ) } Dĩ nhiên là trước đây.
Beh prima di tutto, ci hanno dato una scelta multipla.
Vâng đầu tiên của tất cả, họ đã cho chúng tôi một sự lựa chọn nhiều.
Tu ami prima di tutto i tuoi palazzi.
Đằng nào thì anh cũng xem trọng toà nhà của anh hơn.
Dobbiamo ascoltare noi stessi, prima di tutto.
Điều đầu tiên là chúng ta phải lắng nghe âm thanh của chính mình.
Anzichč prendere una decisione cosė affrettata, prima di tutto, il suo telefono sta squillando.
Thay vì quyết định cái vèo, trước tiên, anh nghe điện thoại đi đã.
Prima di tutto, il tema della monogamia non coincide con il tema dell'infedeltà.
Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình.
Prima di tutto, è molto, molto difficile da usare.
Trước hết, thiết bị này rất khó dùng -- thật sự rất khó dùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prima di tutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.