previsione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ previsione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previsione trong Tiếng Ý.

Từ previsione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dự báo, sự dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ previsione

sự dự báo

noun

sự dự kiến

noun

Xem thêm ví dụ

Sebbene Google adotti le misure necessarie per evitare di proporre previsioni non appropriate, non sempre questo è possibile.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
E basandoci su questa illustrazione, ci siamo veramente convinti in questo campo che il cervello fa previsioni precise e le sottrae dalle sensazioni.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Dite la verità, come avete vissuto malgrado previsioni sghembe.
Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách.
E il motivo per il quale è importante fare previsioni non è per gestire fondi e guadagnarci ma perché se avete la possibilità di prevedere il comportamento degli altri, allora potete modificarne i comportamenti.
Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm.
Circa due secoli fa fece questa previsione straordinaria: "La Cina è un leone che dorme, e quando si sveglierà il mondo tremerà."
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển."
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari.
Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát.
Quindi mostra di nuovo che il cervello fa previsioni e in sostanza cambia le regole.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
E contro ogni previsione, come Mark stesso ammetteva, ha conosciuto l'amore.
Và bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu.
Il velivolo subì numerosi problemi durante la fase di sviluppo, in particolare per quanto riguarda i materiali; nel gennaio del 1991 l'allora Segretario della Difesa, Dick Cheney, annullò il programma giustificando tale scelta con la previsione di un costo di costruzione per singolo apparecchio arrivata a 165 milioni di dollari.
Mẫu thiết kế này đã gặp phải nhiều vấn đề trong khi phát triển, đặc biệt là vật liệu để chế tạo, và khi chi phí dự đoán đối với mỗi chiếc máy bay phình ra ước lượng khoảng 165 triệu USD, thì dự án này đã bị hủy bỏ bởi Bộ trưởng bộ quốc phòng lúc đó là Dick Cheney vào tháng 1 năm 1991.
Questa pace è solo merito del coraggio dei Giocatori che, contro ogni previsione, ci hanno salvati.
Hòa bình này nhờ và chỉ nhờ sự can đảm của biệt đội game thùng. đã bất chấp trở ngại, dũng cảm bước lên để cứu chúng ta.
Quando nel 1910 viene fondata l’Unione Sud Africana dalla federazione delle principali colonie britanniche della regione, il Bechuanaland, il Basutoland (oggi Lesotho) e lo Swaziland vengono temporaneamente esclusi dall'unione pur in previsione di una successiva integrazione.
Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này.
Se non aveste saputo altro sul Cina e l'Unione Sovietica oltre al fattore telefonia, non sareste stati in grado di azzeccare la previsione di crescita dei due decenni successivi.
Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới.
Questa è una previsione che ho fatto sei anni fa che prevedeva che la crescita avrebbe rallentato dell'1,3 percento.
Chỉ là dự đoán của tôi hồi sáu năm về trước rằng tăng trưởng sẽ chậm xuống còn 1,3 phần trăm.
(Proverbi 1:4) In alcune versioni della Bibbia, pertanto, mezimmàh è tradotto “prudenza” o “previsione”.
(Châm-ngôn 1:4, NW) Do đó, một số bản Kinh Thánh dịch từ mezim·mahʹ là “thận trọng” hay “phòng xa”.
Non perché prima abbia squillato, ma lo prenderò perché ho fatto qualche piccola previsione.
Không phải chỉ bởi vì nó đã đổ chuông trước đó, mà tôi lấy nó bởi vì tôi đã thực hiện sự tính toán nhỏ.
Alla Pentecoste del 33 E.V. Pietro diede un ottimo consiglio in previsione di quella imminente tragedia.
Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp.
Nella seconda metà del Novecento la crescità è stata più alta di qualsiasi previsione basata sulla prima metà del secolo.
Thực tế, vào nửa sao thế kỉ 20 sự tăng trưởng thậm chí cao hơn bất kì thứ gì mà bạn đã dự đoán Dựa trên nửa đầu thế kỉ 20.
(The World Book Encyclopedia) Inoltre, anche una previsione accurata relativa a un’area vasta potrebbe non tenere conto del modo in cui la conformazione del terreno influisce sul tempo atmosferico.
Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết.
Dobbiamo fare le nostri migliori previsioni per quanto riguarda la sequenza temporale, per dare alla gente un'idea della proporzione di modo che così possano valutare le loro priorità.
Ta phải đưa ra dự đoán tốt nhất về khung thời gian, để cho người ta có khái niêm về tỷ lệ để họ có thể cân nhắc ưu tiên của mình.
Sembro quello delle previsioni del tempo.
Trông giống tay dự báo thời tiết thì đúng hơn.
In seguito quegli elementi furono scoperti confermando puntualmente le previsioni.
Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán.
In previsione di quel giorno, Gioele invita i servitori di Dio a ‘gioire e rallegrarsi; poiché Geova farà davvero una cosa grande’, e aggiunge in tono rassicurante: “E deve avvenire che chiunque invocherà il nome di Geova sarà salvato”.
Nói trước về ngày này, Giô-ên kêu gọi dân của Đức Chúa Trời: “Hãy nức lòng vui-vẻ và mừng-rỡ; vì Đức Giê-hô-va [sẽ] làm những việc lớn”. Ông nói thêm lời trấn an: “Bấy giờ ai cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu”.
Beh... questo è un problema... perché lui non può fornire altro che una semplice previsione.
Đó là vấn đề đấy, vì anh ta thật sự chỉ có thể cho các vị lời dự đoán mà thôi.
Le previsioni di ricerca sono generate automaticamente da un algoritmo, senza alcun intervento umano.
Gợi ý tìm kiếm được tạo tự động bằng một thuật toán mà không có sự tham gia của con người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previsione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.