previsto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previsto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previsto trong Tiếng Ý.
Từ previsto trong Tiếng Ý có nghĩa là điều dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previsto
điều dự kiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
Altri che erano informati della tempesta non vollero sfollare perché credevano che la tempesta sarebbe stata meno violenta del previsto. Những người khác biết về bão song từ chối sơ tán vì họ cho rằng bão sẽ không nguy hiểm như dự báo. |
In una dichiarazione, la società informa che sono previsti investimenti minimi di R $ 600 milioni in ciascun aeroporto, con un aumento del 5% nella circolazione dei passeggeri. Trong một tuyên bố, công ty thông báo rằng các khoản đầu tư tối thiểu là 600 triệu đô la Singapore được dự kiến trong mỗi sân bay với vận chuyển hành khách tăng 5%. |
Era previsto che almeno la metà morisse prima di giungere a destinazione. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
La caccia e'durata piu'del previsto. Cuộc đi săn kéo dài hơn ta nghĩ. |
Un “domani” che non avevamo previsto Một “ngày mai” chúng tôi không ngờ trước |
Tempo d'arrivo previsto della Sezione 9? Bao giờ Tiểu đội 9 tới? |
È più dura del previsto! Khó hơn tôi tưởng. |
Si scopre che è per via del basso standard previsto per la novità. Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp. |
Tutto è andato come avevi previsto. Mọi thứ diễn ra đúng như cậu đã nói. |
Una delle migliori spiegazioni del ruolo previsto dell’opposizione si trova nel Libro di Mormon, negli insegnamenti di Lehi a suo figlio Giacobbe. Một trong những lời giải thích hay nhất về vai trò của sự tương phản đã được hoạch định là ở trong Sách Mặc Môn, trong những lời giảng dạy của Lê Hi cho con trai là Gia Cốp. |
Questa decisione tuttavia provocò la deviazione di von Kluck a sudest di Parigi, invece che a nordovest come previsto dal Piano Schlieffen e compromise l'offensiva. Nhưng rồi, quyết định này đã dẫn tới việc Kluck tiến về phía nam và đông Paris, thay vì phía bắc và tây như kế hoạch Schlieffen đã chỉ ra. |
Per quale altro motivo ho avuto questi poteri se non è previsto che possa aiutare? Vậy thì tôi có năng lực để làm gì... Nếu tôi không dùng nó để giúp đỡ? |
La sua morte è causata dal fatto che si è trovato all’angolo al momento sbagliato; la circostanza non era stata prevista. Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ. |
Non è previsto alcun collegamento via cavo con altre località. Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. |
Il processo davanti a una giuria era previsto anche nella Roma repubblicana, ma fu abolito sotto gli imperatori. Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế. |
Il giorno successivo, il presidente Maduro annunciò che sarebbero stati istituiti oltre 2 000 checkpoint di sicurezza in tutto il Venezuela prima della "mega marcia" del 19 aprile, con una partecipazione prevista di circa 200 000 autorità venezuelane. Ngày hôm sau, Tổng thống Maduro tuyên bố rằng sẽ có hơn 2.000 điểm kiểm soát an ninh được thành lập ở Venezuela trước khi diễn ra cuộc mít tinh lớn vào ngày 19 tháng 4, với gần 200.000 nhà chức trách Venezuela được cho biết sẽ tham gia. |
Rammentare a tutti di seguire il programma di lettura della Bibbia per la Commemorazione previsto per i giorni 6-11 aprile e riportato nell’opuscolo Esaminiamo le Scritture ogni giorno. Nhắc mọi người theo sát chương trình đọc Kinh-thánh trước ngày Lễ Kỷ Niệm cho tuần lễ từ ngày 6 đến ngày 11 tháng 4, như được nêu ra trong cuốn Tra xem Kinh-thánh mỗi ngày. |
La tecnologia kryptoniana avrebbe previsto queste tempeste solari. Công nghệ của người Kryton có khả năng dự đoán cơn bão mặt trời. |
In seguito all'acquisto o al trasferimento di un dominio in Google Domains, puoi iniziare immediatamente a creare il tuo sito web con uno dei nostri partner (sono previsti costi aggiuntivi). Ngay sau khi bạn mua hoặc chuyển miền sang Google Domains, bạn có thể bắt đầu tạo ngay trang web với một trong các đối tác của chúng tôi (có chi phí bổ sung). |
Voliamo due volte la velocità che hai previsto. " Chúng tôi đang bay với vận tốc gấp 2 lần dự đoán. " |
E oltre a questo, è stato previsto che alla fine del secolo quasi tutte le lingue che esistono ora, ce ne sono circa 6000, non saranno più parlate. Và thêm vào đó, nó được dự đoán rằng vào cuối thế kỷ này hầu hết tất cả các ngôn ngữ đang tồn tại bây giờ -- có khoảng 6000 ngôn ngữ -- sẽ không còn được nói nữa. |
Ma se consideriamo gli altri due maggiori mercati nel mondo, si scopre che la tutela prevista in realtà è inefficace. Nhưng mà nếu bạn nhìn vào hai trong số những thị trường lớn nhất trên thế giới, nó cho thấy rằng sự bảo hộ mà được tồn tại thì lại rất là không hiệu quả. |
Tu avevi previsto... Anh đã đoán trước. |
Non va sempre come previsto, persino con una traduttrice di talento. Nó sẽ không tiến triển theo kế hoạch của bạn, ngay cả khi nhờ tới một dịch giả tài năng. |
Fu in seguito scoperto che il convoglio aveva lasciato i porti di partenza un giorno dopo rispetto a quanto previsto dal comando strategico tedesco. Sau này người ta được biết đoàn tàu vận tải Anh khởi hành trễ hơn một ngày so với dự đoán trong kế hoạch của ban tham mưu Đức. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previsto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới previsto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.