परिभाषित करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ परिभाषित करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परिभाषित करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ परिभाषित करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hoạch định, định nghĩa, định rõ, miêu tả, chỉ rõ tính chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ परिभाषित करना

hoạch định

(define)

định nghĩa

(define)

định rõ

(define)

miêu tả

(define)

chỉ rõ tính chất

(define)

Xem thêm ví dụ

मूवी स्कीमा किसी फिल्म के नाम, कलाकार, निर्देशक, इत्यादि के गुणों को परिभाषित करता है.
Lược đồ Phim xác định các thuộc tính cho tên, diễn viên, đạo diễn của phim và vân vân.
कई मनोवैज्ञानिक प्रसन्नता को आराम और आसान परिस्थिति से परिभाषित करते हैं, उस पल अच्छा महसूस करने को।
Nhiều nhà tâm lý học định nghĩa hạnh phúc như kết hợp của sự sung túc và thanh thản, cảm thấy tốt đẹp tại thời điểm nào đó.
एक मेटा मॉडल इशिकावा आरेख (Ishikawa diagram) को परिभाषित कर सकते हैं।
Biểu đồ Nhân quả hình Xương cá - biểu đồ Ishikawa.
ये नारा जीवन की दिशा परिभाषित करने वाला था।
Nó giống như là khẩu hiệu định hình vậy.
उदाहरण के लिए, अगर आपका नियम एक सामग्री समूह को इस तरह से परिभाषित करता है:
Ví dụ: nếu quy tắc của bạn định nghĩa một nhóm nội dung là:
मैं जानना चाहती थी कि वे बच्चे अभिभावक और परिवार की अवधारणाओं को कैसे परिभाषित करते हैं।
Tôi muốn biết những đứa trẻ đó định nghĩa các khái niệm về cha mẹ và gia đình như thế nào.
कोश इसे इस तरह परिभाषित करता है, “ऐसी वस्तु जो दृष्टि संभव बनाती है।”
Tự điển định nghĩa ánh sáng là “một cái gì giúp ta thấy được”.
यहां ऐसी चैनल ग्रुपिंग के कुछ उदाहरण हैं, जिन्हें आप परिभाषित कर सकते हैं:
Dưới đây là một số ví dụ về nhóm kênh mà bạn có thể định nghĩa:
एक कोश शब्द “समर्पण” को कैसे परिभाषित करता है?
Một tự điển định nghĩa chữ “dâng mình” như thế nào?
▫ आप “सद्गुण” को किस प्रकार परिभाषित करेंगे, और क्यों अपरिपूर्ण लोग सद्गुणी हो सकते हैं?
□ Bạn định nghĩa “nhơn-đức” thế nào, và tại sao những người bất toàn có thể bày tỏ lòng nhân đức?
शब्दकोश “अनरीति” को “शिष्टाचार या नीतियों के अनुसार अत्यधिक अनुचित या घिनौना” परिभाषित करता है।
Một tự điển định nghĩa “trái phép” là “lỗ mãng, bất lịch sự hoặc ngược hẳn với phong cách hay đạo đức”.
आप परीक्षा लिख रहे होते हैं जब मनशांती को परिभाषित करने का प्रश्न आता है।
Trong khi cố hoàn thành bài, bạn nhìn thấy câu hỏi định nghĩa "tĩnh tâm".
'मार डाला'को परिभाषित करें.
Định nghĩa từ " giết ".
प्रेरित पतरस “विश्वास” को किस प्रकार परिभाषित करता है?
Sứ đồ Phao-lô định nghĩa “đức tin” như thế nào?
यह आपके अध्यात्म और श्रद्धा की समझ को फिर से परिभाषित करेगा |
Nó sẽ xác định lại ý thức của bạn về tâm linh và đức tin.
□ “इस पीढ़ी” को, जैसे बाइबल में इस्तेमाल किया गया है, सामयिक शब्दकोश कैसे परिभाषित करते हैं?
□ Những từ điển hiện đại định nghĩa từ “thế hệ này” như thế nào như được dùng trong Kinh-thánh?
ठूंठ पर आपको किसी पेड़ की उम्र को परिभाषित करने वाले वलय या छल्ले दिख सकते हैं।
Người ta có thể xem răng dê để xác định tuổi.
राजनीति ही हमारे जीवन को परिभाषित कर रही है।
Chính trị đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng tôi.
एक शब्दकोश “ईर्ष्या” को “प्रतिद्वंद्विता के प्रति असहनशील” और “अनन्य भक्ति की माँग करनापरिभाषित करता है।
Một tự điển định nghĩa “ghen tị” là sự “không dung túng sự kình địch” và là “sự thờ phượng chuyên độc”.
यूनानी शब्द गेनीया को शब्दकोश कैसे परिभाषित करते हैं?
Những từ điển định nghĩa chữ Hy Lạp ge·ne·aʹ như thế nào?
चलिए सुनने को परिभाषित करे आवाजों से अर्थ निकालने के रूप में |
Hãy thử định nghĩa lắng nghe là việc làm âm thanh trở nên có nghĩa.
MCF चैनल ग्रुपिंग में डिफ़ॉल्ट लेबल (जैसे सोशल नेटवर्क) को परिभाषित करने का तरीका देखने के लिए:
Để xem các nhãn mặc định (chẳng hạn như Mạng xã hội) được định nghĩa như thế nào trong Nhóm kênh MCF:
आप पारिवारिक सुख के रहस्य को कैसे परिभाषित करेंगे?
Bạn sẽ định nghĩa bí quyết giúp cho gia đình được hạnh phúc như thế nào?
चैनल ग्रुपिंग परिभाषित करते समय आप बताते हैं कि कौन-से चैनल किन लेबल से संबंधित हैं.
Bạn chỉ định kênh nào thuộc về nhãn nào khi bạn định nghĩa nhóm kênh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परिभाषित करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.