pretense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretense trong Tiếng Anh.

Từ pretense trong Tiếng Anh có các nghĩa là cớ, sự giả bộ, sự giả vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretense

cớ

verb noun

sự giả bộ

noun

sự giả vờ

noun

And I appreciate the pretense.
Và tao đánh giá cao sự giả vờ.

Xem thêm ví dụ

Hence, the Greek word for “hypocrite” came to apply to one putting on a pretense, or one playing false.
Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
House doesn't believe in pretense.
House ko bị lừa tình đâu.
You talk of false pretenses after the tax avoidance scheme you tried to put over on me less than an hour ago?
Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước?
We need not continue this pretense any longer, Miss Donati.
Chúng ta không cần phải tiếp tục giả vờ nữa, Donati
Following an increasingly Islamist agenda, Erdoğan had supposedly "dropped any pretense of governing for all Turks."
Theo đuổi một chương trình nghị sự Hồi giáo mà càng ngày càng quá khích, Erdoğan đã bỏ mọi kỳ vọng làm nhà lãnh đạo cho tất cả người Thổ.
Any pretense of independence from Jehovah God is sheer folly.
Bất cứ yêu sách nào đòi hỏi được độc lập khỏi Đức Giê-hô-va là hoàn toàn dại dột.
(Matthew 22:18; Mark 12:15; Luke 20:23) How sad it is when a trusting person is victimized by smiles, flattery, and actions that are only pretenses!
Thật đáng buồn làm sao khi một người dễ tin bị lường gạt bởi những nụ cười, lời khen ngợi và những hành động dối trá!
In November 2007, Simon Tisdall of The Guardian pointed out that "just as Russia once exported Marxist revolution, it may now be creating an international market for Putinism" as "more often than not, instinctively undemocratic, oligarchic and corrupt national elites find that an appearance of democracy, with parliamentary trappings and a pretense of pluralism, is much more attractive, and manageable, than the real thing".
Vào tháng 11 năm 2007, Simon Tisdall - cây bút của tuần báo The Guardian - nêu rằng "cũng giống như khi nước Nga xuất khẩu cuộc cách mạng Marxist, giờ đây nó có thể tạo ra một thị trường quốc tế cho chủ nghĩa Putin... đa phần phi dân chủ một cách bản năng, thành phần chính trị đầu sỏ và tham nhũng cấp quốc gia nhận thấy rằng sự xuất hiện của nền dân chủ, với cái bẫy hiện hình của nghị viện và sự giả dối của thuyết đa nguyên, hấp dẫn hơn, dễ quản lý hơn giá trị thật".
30 But when the sailors began trying to escape from the ship and were lowering the skiff into the sea under the pretense of intending to let down anchors from the bow, 31 Paul said to the army officer and the soldiers: “Unless these men remain in the ship, you cannot be saved.”
30 Nhưng khi các thủy thủ cố trốn khỏi thuyền và thả chiếc xuồng xuống biển, giả vờ như muốn thả neo ở mũi thuyền, 31 Phao-lô nói với viên sĩ quan và quân lính: “Nếu những người ấy không ở lại trên thuyền thì các anh không thể được cứu”.
On September 9, 2001, two Arab suicide attackers allegedly belonging to Al Qaeda, posing as journalists, detonated a bomb hidden in a video camera while under the pretense of interviewing Ahmed Shah Massoud.
Ngày 9 tháng 9 năm 2001, hai kẻ tấn công tự sát Ả Rập bị cáo buộc thuộc Al Qaeda, đã giả làm nhà báo và cho kích nổ một quả bom giấu trong một máy quay phim khi đang phỏng vấn Ahmed Shah Massoud tại tỉnh Takhar của Afghanistan.
However, Ptolemy was eventually executed by the Roman emperor Caligula in 40 AD, perhaps under the pretense that Ptolemy had unlawfully minted his own royal coinage and utilized regalia reserved for the Roman emperor.
Tuy nhiên, Ptolemaios có lẽ đã bị xử tử bởi hoàng đế La Mã Caligula năm 40, lấy cớ là rằng Ptolemaios đã phạm thượng khi tự cho đúc tiền dành cho riêng mình một cách bất hợp pháp đúc và sử dụng regalia (những thứ mà chỉ vua chúa dùng) dành riêng cho hoàng đế La Mã.
Children, however, are sensitive to things that are wrong, and they resent insincerity and false pretensions.
Tuy nhiên, trẻ con rất bén nhạy với những điều sai quấy, và chúng không bằng lòng đối với sự giả dối và lừa đảo.
[They] boasted of the old revelations, garnished the sepulchres of the dead, gave tithes of mint and anise, made long prayers for a pretense, and crossed sea and land to make proselytes, but yet when the new revelation came fresh from the mouth of the great I Am himself, they could not endure it—it was too much.
[Họ] lấy làm kiêu hãnh về những điều mặc khải xưa, trang hoàng mô phần người chết, đóng một phần mười bạc hà và hồi hương, đưa ra những lời cầu nguyện đầy giá dối, và băng ngang biển và các xứ để tìm kiếm những người cài đạo, tuy nhiên khi điều mặc khải mới chính từ miệng của Đấng Hằng Hữu, thì ho không thề chấp nhận điều mặc khải đó—có quá nhiều.
Okay, who thinks the food is delicious and a little pretension never hurt anyone?
Okay, ai nghĩ rằng những món ăn ở đây ngon miệng và những phần ăn tuy có hơi ít chút nhưng không ảnh hưởng gì?
Many in Israel thus made a pretense of worshipping Jehovah, but in reality they engaged in outright apostasy.
Nhiều người Y-sơ-ra-ên bề ngoài ra vẻ thờ phượng Đức Giê-hô-va nhưng thật ra họ bội đạo một cách trắng trợn.
Certainly none of us want to be like those whom Jesus condemned because they sidestepped God’s commandment requiring children to honor their parents by reasoning that a pretense of religious devotion was enough.
Chắc chắn không một ai trong chúng ta muốn giống như những kẻ bị Giê-su kết án vì trốn tránh điều răn của Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải tôn kính cha mẹ bằng cách lý luận rằng chỉ cần viện cớ sùng đạo là đủ (Ma-thi-ơ 15:4-9).
He has cautioned us to be wary of those who project a false front, who put on a bright pretense that hides a darker reality.
Ngài đã cảnh báo chúng ta phải coi chừng những người cho thấy một bề ngoài giả dối, khoác lên một bề ngoài ngay chính để che giấu một bản chất đen tối hơn.
In a new RAF tactic, the Blenheims acted as decoys, making pretense torpedo runs, while the Beaufighters, a development of the Beaufort fitted with four 20mm cannon, shot up the anti-aircraft gunners.
Trong một chiến thuật mới của không quân Hoàng gia, các chiếc Blenheim hành động như mồi nhử, giả vờ phóng lôi, trong khi chiếc Beaufighter (một phiên bản Beaufort trang bị bốn khẩu pháo 20mm) bắn các pháo thủ phòng không trên sàn tàu.
Examples of misrepresentation: omitting or obscuring billing details such as how, what and when users will be charged; omitting or obscuring charges associated with financial services such as interest rates, fees and penalties; failing to display VAT or licence numbers, contact information or physical address where relevant; making offers that aren't actually available; making misleading or unrealistic claims regarding weight loss or financial gain; collecting donations under false pretenses; 'phishing' or falsely purporting to be a reputable company in order to get users to part with valuable personal or financial information
Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị
They make a pretense of intimately knowing Jesus, being part of his family, by claiming that they ‘ate and drank with him.’
Họ giả bộ như biết Giê-su rất mật thiết, thuộc phần vào gia đình của ngài bởi tự cho là họ “ăn và uống với ngài”.
+ 13 The rest of the Jews also joined him in putting on this pretense,* so that even Barʹna·bas was led along with them in their pretense.
+ 13 Những người Do Thái kia cũng bắt chước hành động giả tạo của anh ấy, thậm chí Ba-na-ba cũng bị lôi cuốn theo sự giả tạo của họ.
Its teachings are the product of thought, and its source is consciousness, not any Divine revelation. <...> Judging it as presented by its own exponents, it appears to be a strange mixture of mysticism, charlatanism, and thaumaturgic pretension combined with an eager effort to express its teaching in words which reflect the atmosphere of Christian ethics and modern scientific truths."
Giáo lý của nó là sản phẩm của sự suy nghĩ, và nguồn gốc của nó là ý thức, không phải bất kỳ sự mặc khải của Thiên Chúa. <...> Đánh giá nó dựa vào cách nó tự mình diễn xuất, nó dường như là một hỗn hợp kỳ lạ của thần bí, lừa bịp, và kỳ vọng kết hợp với một nỗ lực hăng hái bày tỏ nó dạy trong lời nói, mà phản ánh không khí của đạo đức Kito giáo và chân lý của khoa học hiện đại."
This is the Pretense.
Đây chỉ mới là " hiện thân " thôi.
Through the nearly 800 years in which Portugal was a monarchy, the kings held various other titles and pretensions.
Xuyên suốt gần 800 năm lịch sử, Bồ Đào Nha vẫn là một nước quân chủ, nhà vua nắm giữ các tước vị và danh hiệu khác nhau.
Any pretense of independence from Jehovah God is sheer folly. —11/15, pages 24-7.
Bất cứ sự tách rời nào khỏi Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng hoàn toàn là điên rồ.—15/11, trang 24-27.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.