presumptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presumptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presumptive trong Tiếng Anh.
Từ presumptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho là đúng, cầm bằng, đoán chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presumptive
cho là đúngadjective |
cầm bằngadjective |
đoán chừngadjective |
Xem thêm ví dụ
No matter what is depicted or from what point of view, the overarching presumption is that it is there for our amusement and pleasure.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
In 1853, his father was chosen as the heir presumptive to the Danish throne, because Frederick's mother, Louise of Hesse-Kassel, was a close relative of the last Danish king of the Oldenburg main line (the other heirs of the House of Hesse renounced their claims to the Danish throne in favour of Louise and her husband). Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà). |
He married in 1840 Princess Maerehia Tamatoa, heiress presumptive to her father King Tamatoa IV of Ra'iatea and Taha'a, and had twelve children: Princess Témari'i Teururai (1848–1891), Queen of Huahine. Ông kết hôn năm 1840 với Công chúa Maerehia Tamatoa (người được chọn để kế vị ngai vàng Ra'iatea nếu Đức vua Tamatoa IV của Ra'iatea và Taha'a băng hà) và có với nhau 12 đứa con: Công chúa Témari'i Teuurai (1848–1891), Nữ hoàng Huahine sau này. |
In 1896 he became the heir presumptive of the Austrian Empire and, according to the terms of the secundogeniture, could not combine the Austria-Este inheritance with that of the main line of the House of Habsburg (i.e., the Austro-Hungarian Empire, but he was assassinated 28 June 1914 in Sarajevo before becoming emperor. Vào năm 1896 ông thành người nối ngôi của đế quốc Áo, tuy nhiên theo những điều kiện về một nhánh của hoàng tộc, thì không thể phối hợp di sản của Áo-Este với dòng chính của nhà Habsburg (Đế quốc Áo Hung), nhưng ông ta đã bị ám sát vào ngày 28 tháng 6 năm 1914 tại Sarajevo trước khi trở thành hoàng đế. |
In contrast, Islamic law was based on the presumption of innocence from its beginning, as declared by the Caliph Umar in the 7th century. Ngược lại, luật Hồi giáo dựa trên giả định vô tội từ khi bắt đầu, như được khalip Umar tuyên bố trong thế kỷ 7. |
The birth of a son, afterwards David II, to King Robert on 5 March 1324 cancelled Robert Stewart's position as heir presumptive, but a Parliament at Cambuskenneth in July 1326 restored him in the line of succession should David die without an heir. Sự chào đời của hoàng tử David, vào ngày 5 tháng 3 năm 1324 đã phế đi quyền kế vị của Robert Stewart, nhưng Nghị viện họp một lần nữa tại Cambuskenneth vào tháng 7 năm 1326 khôi phục quyền kế vị cho ông trong trường hợp David chết mà không có người thừa kế. |
In 1979 the U.S. Supreme Court stated clearly: “The law’s concept of the family rests on a presumption that parents possess what a child lacks in maturity, experience, and capacity for judgment required for making life’s difficult decisions. . . . Năm 1979 Tòa Án Tối Cao của Hoa Kỳ nói rõ: “Quan niệm của luật pháp về gia đình dựa trên giả định là cha mẹ có sự thành thục, kinh nghiệm, và khả năng suy xét cần thiết mà một đứa trẻ chưa có để làm những quyết định khó khăn trong đời sống... |
The rankings remain slightly different from the unofficial World Football Elo Ratings, which makes different presumptions and adaptations to the FIFA rankings. Bảng xếp hạng này vẫn có sự khác biệt so với Bảng xếp hạng Elo bóng đá thế giới (World Football Elo Ratings), điều này đã tạo ra nhiều điều chỉnh khác nhau cho bảng xếp hạng FIFA. |
What would your presumption about me be, exactly? Chính xác thì cô cho tôi là người như thế nào? |
However, Sophia died before Anne at age 83 in June 1714, which elevated the Elector to heir-presumptive; Queen Anne died on 1 August the same year, and Sophia's son became King George I. This made Frederick's father the new Prince of Wales and first-in-line to the British throne and Frederick himself second-in-line. Tuy nhiên, Sophia chết trước Anne ở tuổi 83 vào tháng 6 năm 1714, và do đó Tuyển đế hầu trở thành người kế vị; Nữ hoàng Anne chết vào ngày 1 tháng 8 cùng năm; và con trai của Sopiha trở thành Vua George I. Sau đó, phụ thân của Frederick được tiến phong Hoàng tử xứ Wales, tương đương với Hoàng thái tử nước Anh, và Frederick đứng thứ hai trong danh sách thừa kế. |
“Showy display” is a translation of the Greek word a·la·zo·niʹa, which is described as “an impious and empty presumption which trusts in the stability of earthly things.” —The New Thayer’s Greek-English Lexicon. “Kiêu-ngạo của đời” dịch từ chữ Hy Lạp a·la·zo·niʹa. Chữ này diễn tả “một sự tự phụ bất kính và thiếu thực tế vì tin vào sự ổn định của những vật trên đất”.—The New Thayer’s Greek-English Lexicon. |
Armed conflict broke out between John and Longchamp, and by October 1191 Longchamp was isolated in the Tower of London with John in control of the city of London, thanks to promises John had made to the citizens in return for recognition as Richard's heir presumptive. Mâu thuẫn nổ ra giữa John và Longchamp, và vào tháng 11 1191 Longchamp bị cấm cố trong Tháp London còn John nắm lấy quyền cai quản London, ông được các công dân trong thành phố coi như là người kế ngôi của Richard sau này. |
Significantly, the Quebec Act also replaced the French criminal law presumption of guilty until proven innocent with the English criminal law presumption of innocent until proven guilty; but the French code or civil law system was retained for non-criminal matters. Đạo luật Quebec cũng thay thế luật hình sự Pháp giả định có tội cho tới khi được chứng minh vô tội với luật Anh giả định vô tội cho tới khi được chứng minh có tội, nhưng bộ luật Pháp hoặc hệ thống luật dân sự được giữ lại cho vấn đề không hình sự. |
However, Henry was not next in line to the throne; the heir presumptive was Edmund Mortimer, Earl of March, who was descended from Edward III's third son, the second to survive to adulthood, Lionel of Antwerp. Tuy nhiên, Henry không phải người tiếp theo trong danh sách kế vị ngai vàng; người thừa kế hợp pháp là Edmund Mortimer, Bá tước March, hậu duệ của con trai thứ ba của vua Edward III, người thứ hai còn sống tới tuổi trưởng thành Lionel xứ Antwerp. |
This match, to which you have the presumption to aspire, can never take place. Cuộc hôn nhân này, mà cô đã táo tợn kỳ vọng, sẽ chẳng bao giờ xảy ra |
The previous evening, the Queen's only child and heir presumptive Princess Juliana, together with her husband Prince Bernhard of Lippe-Biesterfeld and their children, had departed from IJmuiden on HMS Codrington for Harwich. Tối hôm trước đó, theo sự sắp xếp từ trước cuộc tấn công, công chúa Juliana, cùng chồng là hoàng tử Bernhard và các con, đã khởi hành tại IJmuiden trên tàu HMS Codrington để đến Harwich. |
Besides enabling the bearer to travel internationally and serving as indication of French citizenship (but not proof; the possession of a French passport only establishes the presumption of French citizenship according to French law), the passport facilitates the process of securing assistance from French consular officials abroad or other European Union member states in case a French consular is absent, if needed. Bên cạnh việc tạo điều kiện cho người mang đi quốc tế và phục vụ như là dấu hiệu của quốc tịch Pháp (nhưng không bằng chứng; sở hữu của một hộ chiếu Pháp chỉ thiết lập các giả định quốc tịch Pháp theo luật của Pháp), hộ chiếu tạo điều kiện cho quá trình đảm bảo hỗ trợ từ các nhân viên sứ quán Pháp ở nước ngoài hoặc các quốc gia thành viên Liên minh châu Âu trong trường hợp không có viên lãnh sự Pháp, nếu cần thiết. |
Some governments have enacted laws creating a rebuttable presumption that shared parenting is in the best interests of children. Một số chính phủ đã ra các điều luật tạo ra một giả định có thể bị bác bỏ rằng sự chia sẻ chăm sóc giữa cha mẹ là những quyền lợi tốt nhất của trẻ em. |
The generic name is derived from Latin avia, "grandmother", and tyrannus, "tyrant", on the presumption tyrannis would be its genitive. Tên chi xuất phát từ tiếng Latinh avia, "bà", và tyrannus, "bạo chúa", ở trường hợp này tyrannis ở thể sở hữu. ^ “Dinosaur Genera List”. |
In addition, she was heir presumptive to the throne of the United Kingdom, before the birth of her younger brother Prince Albert Edward (later King Edward VII) on 9 November 1841. Thêm vào đó, bà trở thành người thừa kế trên danh nghĩa cho ngai vàng của Vương quốc Anh, trước khi người em trai là Hoàng tử Albert Edward (về sau là vua Edward VII) chào đời ngày 9 tháng 11 năm tiếp theo. |
Marlborough had long had doubts about the Whig policy of "No Peace Without Spain", but he was reluctant to abandon his allies (including the Elector of Hanover, Anne's heir presumptive), and sided with the Whigs in opposing the peace preliminaries. Marlborough từ lâu nghi ngờ chính sách 'Không hòa bình mà không có Tây Ban Nha', nhưng ông không muốn từ bỏ các đồng minh của mình (bao gồm Tuyển cử hầu Hanover, người có thể kế vị Anne), và hợp lực với phe Whig phản đối các điều kiện hòa bình. |
George was now Queen Anne's heir presumptive. Lúc bấy giờ George chính là người thừa kế trực tiếp của nữ hoàng Anne. |
That's arrogant presumption. Đúng là suy đoán ngạo mạn! |
So we thought, if we can get individual doctors to prescribe these basic resources for their patients, could we get an entire healthcare system to shift its presumption? Do đó chúng tôi đã nghĩ là, nếu chúng tôi có thể có những cá nhân bác sĩ để chỉ định các nguồn lực giúp đỡ bệnh nhân của họ, chúng ta có thể có toàn bộ hệ thống chăm sóc y tế để thay đổi giả định về nó? |
This preliminary grouping may provide presumptive identification of the organism and directs the selection of key biochemical tests to characterize an unknown mycobacterium. Nhóm sơ bộ này có thể cung cấp nhận diện giả định về sinh vật và chỉ đạo việc lựa chọn các xét nghiệm sinh hóa quan trọng để mô tả một mycobacterium chưa biết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presumptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới presumptive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.