presto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presto trong Tiếng Ý.
Từ presto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chẳng bao lâu nữa, ngay, nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presto
chẳng bao lâu nữaverb |
ngayadjective Ho bisogno di essere guarita al più presto. Tôi cần được chữa lành ngay lập tức. |
nhanhadjective Non lasciare che i ragazzi ti rimorchino troppo presto all'università. Sau khi lên đại học đừng để đứa con trai khác theo đuổi được cậu nhanh quá! |
Xem thêm ví dụ
Ho bisogno che tu cammini presto, piccola. Con cần biết đi nhanh lên. |
Presto la notizia di questi fatti giunse all’orecchio del re. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
Presto! Nhanh lên! |
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere. Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy. |
Alla chiesa, presto. Nhảy về nhà thờ... mau! |
Grace, ce ne andremo presto, tesoro. Grace, có nghe không, con yêu. |
Fu un periodo davvero difficile per mia madre, non solo perché papà non c’era ma anche perché sapeva che io e mio fratello più piccolo avremmo presto dovuto affrontare la prova della neutralità. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
31 Come siamo felici che presto inizieranno le assemblee del 1998 “Il modo di vivere che piace a Dio”! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Ben presto egli si interessò di me e il suo incoraggiamento fu determinante, in quanto mi spinse a divenire in seguito pioniere, cioè ministro a tempo pieno. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Ben presto, nell’estate del 1953, venni incaricato di servire le circoscrizioni nere del Sud in qualità di sorvegliante di distretto. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
A presto, Anselmo. Hẹn gặp lại, Anselmo. |
Anche durante il bombardamento alleato del 1945 che distrusse l'edificio le rose sopravvissero e tornarono ben presto a fiorire. Năm 1945 khi đồng minh ném bom phá hủy nhà thờ chính tòa này, bụi hoa hồng đó vẫn sống. |
Ben presto interverrà negli affari umani e soddisferà il bisogno che l’uomo ha di un giusto nuovo mondo. — Luca 21:28-32; 2 Pietro 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Quando il pescatore ritornava, recuperava le trappole e i prigionieri al loro interno diventavano ben presto una cena a base di pesce fresco. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Fra loro c’erano Dick e Coralie Waldron, una coppia australiana che presta ancora fedelmente servizio nel paese. Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây. |
Presto potreste avere una scuola simile in un quartiere vicino al vostro. Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn. |
La Bibbia promette che il nostro amorevole Creatore interverrà presto negli affari umani per mezzo del suo Regno. Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại. |
Ti sei alzato presto. Em dậy sớm đó. |
Riceverete presto una nostra risposta. Ông sẽ nhận lời phúc đáp nhanh thôi. |
Ben presto, un dolcissimo e travolgente coro di voci riempì la cappella. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Scusami, figliolo, ma la testa di tuo padre potrebbe essere su una picca molto presto. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Benché Maimonide con i suoi scritti si prefiggesse di liberare gli ebrei dalla necessità di consultare un’infinità di commentari, ben presto comparvero prolissi commenti alle sue opere. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Con una simile abitudine, sviluppata presto, sarò pronto per le prove a venire. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
Era stato invitato a lavorare alla filiale dei testimoni di Geova, dove presta attualmente servizio. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
Soprattutto rallegreranno il cuore di Geova, che presta attenzione alle nostre conversazioni ed è felice quando usiamo la lingua nel modo giusto. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới presto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.