detto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detto trong Tiếng Ý.
Từ detto trong Tiếng Ý có các nghĩa là châm ngôn, cách ngôn, gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detto
châm ngônnoun E'un detto di uso comune, non il loro motto ufficiale. Đó là câu thường gặp, nhưng không phải châm ngôn chính thức của họ. |
cách ngônnoun Nei Proverbi, la Bibbia dice... Sách cách ngôn trong Kinh thánh nói rằng, |
gọi làadjective Questa parte del cervello è detta corteccia cingolata anteriore. Vùng não này được gọi là hồi đai trước. |
Xem thêm ví dụ
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Avevo detto a Frank di indagare su di lei. Em bảo anh ta điều tra con bé. |
Ha detto inoltre che fare il servizio militare è una decisione personale. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
24 Allora alcuni di quelli che erano con noi sono andati alla tomba*+ e l’hanno trovata così come avevano detto le donne, ma lui non l’hanno visto”. 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
Il ragazzo ci ha detto cosa vi serve ed e'tutto pronto. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Una mattina mi sono svegliato e mi sono detto: "Daan, basta". Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
Per questo in Efesini 6:12 viene detto ai cristiani: “Abbiamo un combattimento non contro sangue e carne, ma contro i governi, contro le autorità, contro i governanti mondiali di queste tenebre, contro le malvage forze spirituali che sono nei luoghi celesti”. Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Nessuno ci ha detto quanto sarebbe stata noiosa la fine del mondo. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Mai detto. Tôi không bao giờ nói vậy. |
Durante l’esibizione, una voce interiore gli ha detto di recarsi nell’atrio dopo lo spettacolo, dove un uomo che indossava un vestito blu gli avrebbe spiegato che cosa fare. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Ben detto! Tuyệt thật. |
Decise che da quel momento in poi se le fosse mancato qualcuno glielo avrebbe detto, perché a volte le piccole cose possono fare avverare grandi cose. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
“Avevo degli amici che uscivano con dei non Testimoni”, ha detto un giovane fratello. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
18 Gesù, in questa splendida visione, ha in mano un rotolino, e a Giovanni viene detto di prenderlo e mangiarlo. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Hai sentito cosa ha detto tua madre, prima, in piazza. Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. |
" Sì, " ha detto Mr. Marvel. " Vâng, " ông Marvel. |
Amelia mi ha detto di quanto la morte di Micheal McAra l'abbia scosso. Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra. |
Sai, mio? padre mi ha detto, " Non spostare a Northridge. " Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. " |
Che cosa le hai detto? Anh nói gì với cô ấy? |
Lily mi ha detto che ti ha vista piangere. Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc. |
Ma mi e'stato detto che uno non implica l'altro. Nhưng anh nghe nói rằng cái này không thể đi chung với cái kia được. |
Lo stesso tipo che mi ha detto che volevi fare il broker, mi ha detto anche che sei uno tutto d'un pezzo. Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. |
Hai detto che era andata a bere. Em nói là đi uống rượu mà. |
Tieni a mente ciò che ti ho detto. Hãy nhớ những gì anh đã dặn! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới detto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.