preservar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preservar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preservar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ preservar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giữ, bảo vệ, lưu, bảo quản, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preservar

giữ

(hold)

bảo vệ

(maintain)

lưu

(save)

bảo quản

(to conserve)

cầm

(hold)

Xem thêm ví dụ

(b) Como podemos preservar a eficácia dela?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
Os objetivos do partido eram de "preservar a soberania do sultão e do país, e para defender os direitos dos malaios".
Mục đích của đảng là "Bảo tồn chủ quyền của Sultan và quốc gia, và để bảo vệ quyền của người Mã Lai".
De modo que podemos ver que Jeová sempre é cuidadoso no uso de seu poder de maneira sábia e justa, podendo preservar os fiéis que o amam e destruir os iníquos. — Salmo 145:20.
Thế thì chúng ta thấy rằng Đức Giê-hô-va luôn luôn cẩn thận khi sử dụng quyền hành Ngài cách khôn ngoan và công bình để có thể bảo toàn những người trung thành yêu mến Ngài và để hủy diệt kẻ ác (Thi-thiên 145:20).
Cada um deles me agradeceu pelos esforços heroicos e bem-sucedidos demonstrados por membros a fim de proteger e preservar casamentos e famílias fortes em seu país.
Mỗi người đều đã cám ơn tôi về những nỗ lực quả cảm và thành công của các tín hữu chúng ta để bảo vệ và gìn giữ các cuộc hôn nhân và gia đình vững mạnh ở đất nước họ.
A consulta regular deste Livro inspirado nos ajudará a preservar a paz do Cristo no coração.
Đều đặn tham khảo cuốn sách được soi dẫn này sẽ giúp chúng ta gìn giữ sự bình an của Đấng Christ trong lòng.
O Senhor sabia como seria importante preservar aquele registro por muitas gerações futuras.
Chúa biết là điều quan trọng biết bao để bảo tồn biên sử đó cho nhiều thế hệ mai sau.
(b) Por que preservar a união da congregação pode ser um desafio, e o que faremos bem em nos perguntar?
(b) Tại sao việc gìn giữ sự hợp nhất trong hội thánh có thể là một thử thách, và chúng ta nên tự hỏi những câu hỏi nào?
Mas de que proveito é preservar essas coisas e revolver o nosso passado?
Việc bảo tồn những tư liệu ấy và nghiên cứu quá khứ của tổ chức mang lại lợi ích nào?
Bem, Jeová protegeu fisicamente alguns de seus servos do passado — em certos casos para preservar a genealogia que levaria ao prometido Messias.
Trong quá khứ, Đức Giê-hô-va đã bảo vệ một số tôi tớ Ngài về mặt thể chất—vài trường hợp là để bảo vệ dòng họ dẫn đến Đấng Mê-si đã hứa.
Ao sentir-se desanimada, o que a pessoa pode fazer para preservar sua força espiritual?
Khi cảm thấy chán nản, một người có thể làm gì để duy trì sức mạnh thiêng liêng?
Nós devemos preservar a linhagem Rouran
Chúng ta phải giữ lại huyết mạch của người Rouran chứ.
E uma delas está lá para preservar a dignidade e a santidade do Mall.
Trong đó một cơ quan là để bảo tồn giá trị và vẻ nghiêm trang của khu thương mại.
Ela gosta de preservar um grau de distinção.
Bà thích mọi người giữ bản sắc riêng của giai cấp họ.
Muitos dos povos do país tem tradições orais fortemente enraizadas que ajudam a definir e preservar suas identidades culturais.
Nhiều người Indonesia có kiểu giọng địa phương rõ rệt, giúp xác định và duy trì bản sắc văn hóa của họ.
Mas tens de regressar seis meses... para preservar o espaço-tempo contínuo.
Cậu phải quay lại 6 tháng trước để dòng thời gian liền mạch.
Eles adoram as histórias e as fotos e têm conhecimento tecnológico para escanear e enviar essas histórias e fotos para a Árvore Familiar e conectar documentos originais a antepassados a fim de preservar essas coisas para sempre.
Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn.
□ Como podemos preservar a união ao tomar decisões pessoais?
□ Làm sao chúng ta có thể duy trì sự hợp nhất khi có các quyết định cá nhân?
Ao usarmos as nossas palavras para o bem, ajudamos a preservar o “vínculo unificador da paz” na congregação. — Leia Efésios 4:1-3.
Khi nói những lời khích lệ, chúng ta góp phần gìn giữ sự hòa thuận trong hội thánh.—Đọc Ê-phê-sô 4:1-3.
O desafio é lidar com esses problemas de maneira cristã, de modo a preservar “o vínculo unificador da paz”. — Efésios 4: 3.
Điều cam go là làm sao giải quyết những vấn đề nầy theo đường lối của tín đồ đấng Christ để gìn giữ được sợi “dây hòa-bình” (Ê-phê-sô 4:3).
3 Como servo de Jeová, será que você tem fé que ele pode e vai preservar vivo o seu povo na grande tribulação?
3 Nếu là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, bạn có tin rằng ngài có thể và sẽ bảo vệ dân ngài qua hoạn nạn lớn không?
(Gênesis 6:11) Exigiu uma ação decisiva para preservar a Terra da ruína.
(Sáng-thế Ký 6:11) Để bảo toàn trái đất khỏi bị tan hoang, cần hành động quyết liệt.
O que Deus fez para preservar sua Palavra escrita?
Đức Chúa Trời đã làm gì để bảo tồn Lời ngài?
Aqueles que já se casaram no templo devem fazer tudo o que puderem para preservar seu casamento.
Những người đã làm lễ hôn phối trong đền thờ cần phải làm hết sức mình để giữ gìn hôn nhân đó.
Suas atividades políticas e eclesiásticas supostamente foram norteadas pelo desejo de preservar a paz, de manter o equilíbrio entre Estados rivais, de fortalecer os vínculos de amizade com os aliados que defenderiam o papado, bem como de manter os monarcas da cristandade unidos contra a ameaça turca.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
Preservar o histórico das tarefas (PreserveJobHistory) Se se deve ou não preservar o histórico de tarefas depois de cada uma ter terminado, sido cancelada ou interrompida. Por omissão, este valor é igual a Yes (Sim). ex: Yes Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Bảo tồn lược sử công việc (PreserveJobHistory) Bật/tắt khả năng bảo tồn lược sử công việc sau khi nó làm xong, bị thôi hay bị dừng. Mặc định là « Yes » (Có). v. d.: Yes Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preservar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.