presenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ presenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhìn, thấy, nhìn thấy, xem, trông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presenciar

nhìn

(see)

thấy

(to see)

nhìn thấy

(see)

xem

(see)

trông

(see)

Xem thêm ví dụ

Presenciar teu imenso poder!
Hiển vinh, oai nghi thuộc riêng Cha đến muôn đời.
18 Será que os governantes nacionais precisarão obrigatoriamente presenciar tal destroçamento?
18 Các nhà cai trị thế gian có bắt buộc phải chứng kiến sự phá hủy tan nát đó không?
“Amigos, parentes e vizinhos foram convidados a presenciar o sacrifício.
“Bạn bè, quyến thuộc và hàng xóm được mời đến để quan sát lúc cúng kiến.
Sua família pode acompanhar a construção do templo de Jeová em Jerusalém, pode ver sua desolação por hostes babilônicas, e presenciar sua reconstrução sob o governador Zorobabel.
Gia đình bạn có thể chú ý đến việc xây cất đền thờ Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem, có thể thấy cảnh đền thờ bị lũ người Ba-by-lôn làm hoang tàn, và có thể quan sát việc tái thiết đền thờ dưới đời quan trấn thủ Xô-rô-ba-bên.
18 Se você tiver, de coração, a esperança de ver o coxo pular assim como o veado, de ouvir o mudo cantar, de ver os olhos do cego se abrirem, de saber que os ouvidos do surdo ficaram desimpedidos, de presenciar como suspiros e lamentos dão lugar a sorrisos, e como as lágrimas e o pranto dão lugar ao riso, a dor e a morte cederem diante da saúde e da vida eterna, então faça o máximo para ajudar a si mesmo e à sua família a tomar a ação necessária para viver para sempre no novo sistema de Jeová, onde tais condições existirão para sempre. — Revelação 21:1-4.
18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4).
Pessoas que veem os cadáveres expostos entram na “cidade santa” e relatam o que acabam de presenciar. — Mateus 12:11; 27:51-53.
Những người qua đường thấy các hài cốt đó, họ đi vào “thành thánh” và tường thuật lại những gì mình vừa chứng kiến.—Ma-thi-ơ 12:11; 27:51-53.
Senti gratidão por presenciar o que pode acontecer quando nos prontificamos quando Ele nos chama, até mesmo nas situações mais inusitadas e improváveis.
Tôi rất biết ơn được chứng kiến điều có thể xảy ra khi chúng ta tự dâng hiến lên Ngài khi được kêu gọi, ngay cả trong những tình huống không thể tưởng tượng được.
O Lee dos recursos humanos está aqui para presenciar a conversa.
Lee từ Human Resources có mặt ở đây để làm chứng cho cuộc thảo luận của chúng ta.
Como você poderá estar entre “os seus povos” e ter a perspectiva de presenciar a reversão do quadro atual de degradação ambiental?
Bạn phải làm gì nếu muốn thuộc về “dân Ngài” và có triển vọng thấy Ngài làm đảo ngược tình trạng môi sinh suy giảm ngày nay?
Por isso, o profeta Daniel, que iria presenciar o fim da Potência Mundial Babilônica e sua substituição pela Medo-Pérsia, disse a respeito de Jeová: “Ele muda os tempos e as épocas, removendo reis e estabelecendo reis, dando sabedoria aos sábios e conhecimento aos que têm discernimento.” — Daniel 2:21; Isaías 44:24-45:7.
Vì vậy, khi chứng kiến sự tan rã của cường quốc Ba-by-lôn và thấy nó được thay thế bằng cường quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ, nhà tiên tri Đa-ni-ên đã nói về Đức Giê-hô-va: “Chính Ngài thay-đổi thì-giờ và mùa, bỏ và lập các vua; ban sự khôn-ngoan cho kẻ khôn-ngoan, và sự thông-biết cho kẻ tỏ-sáng” (Đa-ni-ên 2:21; Ê-sai 44:24–45:7).
Como podemos mostrar que ‘desejamos ardentemente’ presenciar o “dia de Jeová”?
Bằng cách nào chúng ta cho thấy mình sốt sắng mong muốn được chứng kiến ‘ngày Đức Giê-hô-va’?
Como ficaremos felizes em presenciar o tempo em que o Reino de Deus governará sobre a Terra inteira, fazendo novas todas as coisas!
Thật vui mừng khi được chứng kiến thời kỳ Nước Đức Chúa Trời cai trị khắp đất, làm nên mọi vật mới!
Uma vez fomos obrigados a presenciar o enforcamento de quatro homens.
Có lần, chúng tôi bị bắt phải xem bốn người bị hành quyết bằng cách treo cổ.
Embora hoje não tenhamos o privilégio de presenciar tais acontecimentos milagrosos, podemos aprender deles muita coisa.
Mặc dù ngày nay không được đặc ân chứng kiến những phép lạ như thế, chúng ta cũng có thể học được nhiều điều từ những sự kiện đó.
(Sofonias 3:9) Procedendo assim, tanto nós como inúmeros outros poderemos ser “escondidos no dia da ira de Jeová” e presenciar a santificação do Seu santo nome.
(Sô-phô-ni 3:9). Làm như vậy, chúng ta và hàng bao nhiêu người khác sẽ ở trong thế được “giấu-kín trong ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va” và được chứng kiến việc làm thánh danh ngài.
(Mateus 5:3) Elas terão o privilégio de presenciar uma restauração ainda mais espetacular — da humanidade e da Terra inteira.
(Ma-thi-ơ 5:3, NW) Ấy là những người sẽ có đặc ân chứng kiến sự phục hồi còn kỳ diệu hơn—sự phục hồi loài người và toàn thể trái đất.
Naquele encontro, Hall teve a felicidade de presenciar um dos exemplos mais impressionantes de camuflagem subaquática que existem na natureza — o dragão-marinho-arbusto, da Austrália.
Trong lần bắt gặp đó, ông Hall được cơ hội chứng kiến một trong những trường hợp ngụy trang lạ kỳ nhất trong thiên nhiên—đó là trường hợp của loài cá rồng biển ở Úc.
Milhares de espectadores na zona portuária, esperando presenciar o espetáculo duma feroz batalha naval, viram e ouviram em vez disso uma ensurdecedora explosão, que afundou o Graf Spee pela ação da sua tripulação.
Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra.
5 Anteriormente, depois que Judas Iscariotes, o apóstolo traidor, se suicidou, percebeu-se a necessidade de dar “seu cargo de superintendência” como apóstolo a alguém que estivera com Jesus durante o ministério dele e que presenciara sua morte e ressurreição.
5 Trước kia, sau khi Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, sứ đồ phản nghịch, tự tử thì người ta thấy cần phải giao “chức” sứ đồ đó cho một người nào đã từng theo Chúa Giê-su lúc ngài làm thánh chức và đã chứng kiến sự chết và sống lại của ngài.
Tem sido emocionante presenciar o cumprimento da profecia bíblica, de que ‘o menor se tornaria uma nação forte’.
Thật là thú vị khi chứng kiến lời tiên tri của Kinh-thánh được ứng nghiệm, được nhìn thấy ‘kẻ rất hèn-yếu trở nên một dân mạnh’ (Ê-sai 60:22).
Depois de presenciar a maneira apóstata de adoração dos zoramitas, Alma e seus companheiros pregaram-lhes a palavra de Deus.
Sau khi chứng kiến hình thức thờ phượng của người bội giáo của dân Giô Ram, An Ma và những người bạn đồng hành của ông thuyết giảng lời của Thượng Đế cho dân Giô Ram.
Os “três anos e seis meses” completos já tinham passado quando todo o povo se reuniu para presenciar o grande teste no monte Carmelo.
Khi cả dân sự tụ họp lại để chứng kiến cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên thì “ba năm sáu tháng” đã trôi qua.
No entanto, Kenshin se recusa a matar ele, afirmando que não queria mais matar e que Hyougo precisava viver para presenciar uma nova era.
Tuy vậy, Kenshin từ chối giết Kujiranami, nói rằng anh không muốn giết người thêm nữa và anh khuyên hắn nên sống ở thời đại mới.
(Lucas 8:1-3) Nesse dia, porém, Maria estava chorando. Sua tristeza era grande pois presenciara a morte de Jesus, e agora até o seu cadáver tinha desaparecido!
(Lu-ca 8:1-3) Tuy nhiên, ngày hôm đó Ma-ri đang khóc, bà quá đau buồn vì thấy Chúa Giê-su chết và giờ đây cả thi hài của ngài cũng biến mất luôn!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.