prescrição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prescrição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescrição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prescrição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công thức, toa thuốc, quy tắc, qui tắc, quy luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prescrição

công thức

(recipe)

toa thuốc

(prescription)

quy tắc

(rule)

qui tắc

(rule)

quy luật

(rule)

Xem thêm ví dụ

Semelhante a um remédio, a oração funciona somente quando aplicada de acordo com a prescrição.
Cũng giống như thuốc men, lời cầu nguyện chỉ hữu hiệu khi chúng ta dùng thuốc theo như hướng dẫn.
Há imensa publicidade na prescrição de medicamentos dirigida a pessoas como nós, que não faz qualquer sentido, visto que não os podemos comprar.
Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng.
Queremos proporcionar aos fisioterapeutas a prescrição deste tratamento digital e ajudar os doentes a fazerem a sua parte em casa para recuperarem.
Chúng tôi muốn giúp các bác sĩ chỉ định cách trị liệu số và giúp các bệnh nhân phục hồi tại nhà theo cách của họ.
Possui alguma prescrição médica?
Có đang dùng thuốc gì không?
Diferentemente da redenção da lei mosaica ou das prescrições legais modernas, essa redenção não vem por meio de “coisas corruptíveis, como prata ou ouro” (I Pedro 1:18).“
Sự cứu chuộc này không giống như những sự cứu chuộc dưới luật pháp Môi Se hay trong sự thỏa thuận pháp lý hiện đại, cũng không “bởi vật hay hư nát như bạc hoặc vàng” (1 Phi E Rơ 1:18).
A prescrição é o verdadeiro mapa da rota de fuga.
Mặt sau là bản đồ.
Acreditamos que o senhor vende prescrições para usuários.
Chúng tôi tin ông đang bán thuốc vỉ như vầy cho các con nghiện.
Keynes faleceu um pouco mais de um ano depois, mas suas ideias já haviam modelado uma nova ordem econômica global, e todos os governos ocidentais seguiram a prescrição keynesiana de gastos deficitários para combater crises e manter o pleno emprego.
Keynes qua đời hơn một năm sau đó, nhưng những ý tưởng của ông đã giúp hình thành nên trật tự kinh tế toàn cầu mới, và tất cả các chính phủ phương tây đều áp dụng đơn thuốc về chi tiêu thậm hụt để vượt qua khủng hoảng và duy trì việc làm đầy đủ cho nền kinh tế.
As prescrições tradicionais para o crescimento em África não estão a funcionar muito bem.
Các chính sách phát triển châu Phi đang không mang lại hiệu quả.
Onde está a prescrição que Fu te deu?
Toa thuốc mà ông ấy cho con.
Em 2009, nesse mesmo país, durante uma recessão econômica, o número de prescrições de antidepressivos teve um aumento sem precedentes.
Lượng tiêu thụ thuốc chống trầm cảm gia tăng chưa từng thấy trong năm 2009, khi kinh tế bị suy thoái.
Abrace a Expiação de Jesus Cristo e o arrependimento como coisas a serem aceitas com alegria e aplicadas diariamente, seguindo a prescrição do Grande Médico.
Hãy chấp nhận Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải là những điều đáng được hoan nghênh và áp dụng hàng ngày theo toa thuốc của Đấng Thầy Thuốc Vĩ Đại.
Diz o livro Antigo Egito (em inglês): “Feitiços e fórmulas mágicas são profusamente intercalados [nos textos de medicina egípcios] com prescrições racionais.”
Cuốn sách «Cổ Ai-cập» (Ancient Egypt) nói: “Những câu thần chú và những công thức quỉ thuật được pha trộn [trong các văn thư y học Ai-cập] với các toa thuốc thuần túy”.
Ou podemos monitorizar os comportamentos de prescrição dos médicos, passivamente, e ver como a difusão de inovação com fármacos ocorre entre [a rede de] médicos.
Hoặc ta có thể theo dõi những lần kê đơn của bác sĩ, một cách thụ động, và quan sát sự lan truyền của những tiến bộ dược phẩm diễn ra như thế nào trong mạng lưới các bác sĩ.
Ela tem 3 pares de óculos de leitura. Cada um de diferentes prescrições.
Có ba đôi kinh khác nhau ứng với từng đơn thuốc khác nhau.
A primeira, é que eles são capazes de determinar pequenos detalhes no meio da confusão, e isso significa serem capazes de ler as letras pequenas de uma prescrição, em vez de usar lupas, fazendo-o simplesmente a olho nu.
Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn.
Quando contém, e freqüentemente mistura, prescrições éticas e rituais, isso se deve a ela abranger todo o campo do Pacto divino, e porque este Pacto governava o relacionamento dos homens entre si, bem como sua relação com Deus.”
Nếu Luật này chứa đựng nhiều mạng lịnh về luân lý và nghi lễ, và nhiều khi xen lẫn nhau, ấy là vì tất cả đều nằm trong Giao ước với Đức Chúa Trời, và Giao ước này quản trị các mối liên lạc giữa người với người, cũng như mối liên lạc với Đức Chúa Trời”.
Diferentemente da redenção da lei mosaica ou das prescrições legais modernas, essa redenção não vem por meio de “coisas corruptíveis, como prata e ouro” (I Pedro 1:18).
Sự cứu chuộc này không giống như những sự cứu chuộc dưới luật pháp Môi Se hay trong sự thỏa thuận pháp lý hiện đại, cũng không “bởi vật hay hư nát như bạc hoặc vàng” (1 Phi E Rơ 1:18).
No entanto, enquanto medicamentos contendo codeína geralmente têm sido produtos que necessitam de prescrição médica na Europa, na Rússia eram vendidos livremente em farmácias até junho de 2012.
Tuy nhiên, trong khi các loại thuốc có chứa codeine thường là các sản phẩm toa thuốc ở Châu Âu, tự do mua bán không được truy cập đến tháng 6 năm 2012.
Eu sei que é tentador querer uma resposta agora mesmo, qualquer forma de acção ou política, qualquer prescrição dietética — coma isto, não coma aquilo — mas, se queremos fazer o que está certo, vamos ter de fazer ciência muito mais rigorosa antes de podermos escrever essa prescrição.
Tôi biết rằng rất có thể đòi hỏi một câu trả lời ngay lúc này, một số hình thức hành động hay kế hoạch, một số bản kê khai chế độ ăn ăn cái này, không nên ăn cái kia nhưng nếu ta muốn sửa cho đúng ta sắp phải nghiên cứu khoa học nhiều hơn nữa trước khi ta có thể viết bản kê khai đó
Vemos que tem uma prescrição baixa de cerca de -2 dioptrias.
Và bạn có thể thấy rằng nó được ghi là khoảng âm hai diopter.
A prescrição para o estado do meu coração.
Đơn thuốc cho tình trạng trái tim em.
" Eu estava dizendo ", disse ele, ́que havia a queima da prescrição, não era eu? "
Tôi đã nói, cho biết ông ", rằng có việc đốt theo toa, là tôi không? "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescrição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.