prepárense trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prepárense trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prepárense trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prepárense trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rục rịch, sắp sẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prepárense

rục rịch

(get ready)

sắp sẵn

(get ready)

Xem thêm ví dụ

Prepárense para detonación nuclear.
Chuẩn bị cho vụ nổ hạt nhân.
Prepárense para una detonación inminente.
Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần.
Prepárense para despegar.
Xin vui lòng chuẩn bị khởi hành.
Prepárense ahora para ser merecedoras de recibir todas las bendiciones que les esperan en los santos templos del Señor.
Hãy chuẩn bị từ bây giờ để các em có thể hội đủ điều kiện nhằm nhận được tất cả các phước lành đang chờ đợi mình trong đền thờ thánh của Chúa.
Prepárense para impacto.
Bám vào, chuẩn bị va chạm.
Prepárense para asombrarse
Chuẩn bị để dc ngạc nhiên.
Prepárense a bajarlo
Chuẩn bị hạ thuyền
Prepárense.
Trang bị đồ nhanh lên.
ACAMPADOS en las llanuras de Moab, en 1473 a.E.C., los israelitas deben de emocionarse al oír las siguientes palabras: “Prepárense provisiones, porque de hoy a tres días van a cruzar este Jordán para entrar y tomar posesión de la tierra que Jehová su Dios les da para tomar posesión de ella” (Josué 1:11).
ĐÓNG TRẠI trong đồng bằng Mô-áp vào năm 1473 TCN, dân Y-sơ-ra-ên hẳn mừng rỡ khi nghe những lời này: “Hãy sắm-sẵn thực-vật, vì trong ba ngày nữa các ngươi sẽ đi ngang qua sông Giô-đanh nầy, đặng đánh lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi ban cho mình làm sản-nghiệp”.
¡ Prepárense para la guerra!
Chuẩn bị cho chiến sự!
¡ Prepárense a zarpar!
Chuẩn bị rời bến!
Y prepárense para probar mi arándanos especiales.
Và sẵn sàng nếm thử món việt quất đặc sắc của tớ nhé.
¡ Prepárense!
Sẵn sàng.
Arqueros, prepárense.
Cung thủ, chuẩn bị!
Niños y niñas, prepárense para disfrutar de una buena misión y de una vida buena.
Các em trai và các em gái thân mến, hãy chuẩn bị cho một công việc truyền giáo tốt và một cuộc sống tốt.
1–5, El Templo de Kirtland se ha edificado para que el Hijo del Hombre tenga un lugar para manifestarse; 6–21, Debe ser una casa de oración, de ayuno, de fe, de instrucción, de gloria, de orden, una casa de Dios; 22–33, Sean confundidos los impenitentes que se oponen al pueblo del Señor; 34–42, Salgan los santos con poder a recoger a los justos en Sion; 43–53, Sean librados los santos de las cosas terribles que se derramarán sobre los inicuos en los postreros días; 54–58, Prepárense las naciones y los pueblos y las iglesias para el Evangelio; 59–67, Sean redimidos los judíos, los lamanitas y todo Israel; 68–80, Sean los santos coronados con gloria y honra, y logren la salvación eterna.
1–5, Đền Thờ Kirtland được xây dựng lên làm một nơi cho Con của Người đến thăm viếng; 6–21, Đó phải là một ngôi nhà cầu nguyện, nhịn ăn, đức tin, học hỏi, vinh quang và trật tự, và một ngôi nhà của Thượng Đế; 22–33, Cầu xin cho những kẻ không hối cải mà còn chống đối dân của Chúa sẽ bị bối rối; 34–42, Cầu xin cho các Thánh Hữu đi ra bằng quyền năng để quy tụ những người ngay chính về với Si Ôn; 43–53, Cầu xin cho các Thánh Hữu được giải cứu khỏi những điều khủng khiếp mà sẽ bị trút lên kẻ ác trong những ngày sau cùng; 54–58, Cầu xin cho các quốc gia và dân tộc cùng các giáo hội được chuẩn bị cho phúc âm; 59–67, Cầu xin cho những người dân Do Thái, những người dân La Man, và tất cả Y Sơ Ra Ên được cứu chuộc; 68–80, Cầu xin cho các Thánh Hữu được đội mão triều thiên bằng vinh quang và danh dự cùng nhận được sự cứu rỗi vĩnh cửu.
Prepárense para ser abordados.
Liệu mà lên thuyền lại đi.
¡ Prepárense, prepárense!
hãy sẳn sàng nhé, sẵn sàng!
Prepárense.
Chờ lệnh.
Todas las cubiertas, prepárense para impacto.
Tất cả chuẩn bị va đập trực tiếp.
De acuerdo. ¡ Prepárense, por si fuese a sonar la alarma.
Được rồi, chuẩn bị nghe tiếng báo động nhé.
Prepárense, entonces.
Vậy thì chuẩn bị đi.
Prepárense antes de orar
Chuẩn Bị trước khi Các Em Cầu Nguyện
Pónganse al descubierto y prepárense para ser abordados.
Hãy hiện hình và chuẩn bị đi.
Prepárense.
Chế độ chờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prepárense trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.