preocupación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preocupación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preocupación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ preocupación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, lo lắng, sự sợ hãi, sự khiếp đảm, sự lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preocupación
buồn(sorrow) |
lo lắng(trouble) |
sự sợ hãi(fear) |
sự khiếp đảm(fear) |
sự lo lắng(sweat) |
Xem thêm ví dụ
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Los israelitas no debían dejar que la preocupación por satisfacer las necesidades físicas los llevara a descuidar las actividades espirituales. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
¿Por qué le preguntó Moisés a Dios cuál era su nombre, y por qué estaba justificada su preocupación? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
Es interesante su preocupación por el bienestar de los pobres. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Agobiados por las preocupaciones en cuanto al futuro, hay quienes siguen luchando por recuperar su estabilidad emocional incluso años después del divorcio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Marion es la menor de tus preocupaciones, Indy. Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy |
¿Y si te liberase de todas esas preocupaciones? Nhưng... nếu Cha giải phóng cho con khỏi những nỗi lo đó thì sao? |
Había una gran preocupación por la posibilidad de que fueran cargados con cabezas químicas o biológicas. Đã có lo ngại đặc biệt về việc chúng có thể được trang bị với các đầu đạn hóa học hay sinh học. |
Hoy les invito a tranquilizarse, a dejar de lado sus preocupaciones y a concentrarse más bien en el amor que tienen por el Señor, en su testimonio de la realidad eterna de Él, y en la gratitud que sienten por todo lo que Él ha hecho por ustedes. Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em. |
(2 Timoteo 2:22.) Aun cuando no todos los “deseos que acompañan a la juventud” son malos, los jóvenes han de ‘huir de’ ellos en el sentido de no dejar que se conviertan en su mayor preocupación y les quiten tiempo para participar en actividades piadosas. Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
Pasaba tanto tiempo trabajando en la capilla que el presidente de la rama, que también era uno de nuestros profesores de vuelo, expresó preocupación de que tal vez debía pasar más tiempo estudiando. Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn. |
Su preocupación está muy poco justificada. Nỗi lo của ngài chẳng có căn cứ nào cả. |
El mostrar bondad y preocupación por sus hermanos y padres contribuye a crear un ambiente de unidad e invita al Espíritu al hogar. Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà. |
A la mierda tu preocupación. " Đ.M. ", lời cảnh báo của anh. |
Recibiremos consejo útil que explicará cómo podemos librarnos de preocupaciones innecesarias. Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết. |
Le agradezco su preocupación, pero no nos interesa. Tôi đánh giá cao sự chu đáo của các ông, nhưng tôi không quan tâm. |
Tenemos sufrimientos, desilusiones y preocupaciones. Chúng ta gặp những sự đau đớn, bất mãn và lo lắng. |
Jerry les explicó su preocupación por Pricilla. Jerry giải thích cảnh ngộ khốn khổ của Pricilla. |
Puede imaginarse nuestra preocupación. Cô hình dung được nỗi lo của chúng tôi chứ. |
Hasta siervos fieles de Dios han tenido preocupaciones y sentimientos heridos o de culpa que les han hecho perder las fuerzas. Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng. |
Soy más feliz porque no tengo la presión ni las preocupaciones que tenía antes. Tôi vui hơn vì không căng thẳng và lo lắng như khi làm việc cũ. |
Mi amo tiene grandes preocupaciones que requieren su atención. Chủ tôi có mối lo lớn hơn cơ. |
Si le expresamos nuestras preocupaciones, podemos contar con que él “puede hacer más que sobreabundantemente en exceso de todas las cosas que pedimos o concebimos” (Efesios 3:20). Cầu nguyện và trút các điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài “có thể làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng”.—Ê-phê-sô 3:20. |
—No, es que... él tiene muchas cosas en la cabeza ahora, sin que nosotros le demos preocupaciones. “Không, chỉ là..... hiện bố có quá nhiều chuyện bận tâm, chưa kể chuyện tụi mình còn quấy bố nữa.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preocupación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới preocupación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.