preparare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preparare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preparare trong Tiếng Ý.
Từ preparare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuẩn bị, dọn, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preparare
chuẩn bịverb Mi ci vorranno non meno di 10 ore per preparare l'esame. Tôi sẽ mất không ít hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra. |
dọnverb Appena il baule è in casa preparerò qualcosa da mangiare. Tôi sẽ dọn bữa ăn sau khi đem cái rương này vô. |
làmverb Se non ti piace, preparerà un polpettone in cinque minuti. Nếu anh không thích cái đó, hắn sẽ làm bánh mì thịt cho anh chỉ trong năm phút. |
Xem thêm ví dụ
* Cosa vi aiuta a preparare la vostra mente e il vostro cuore ad ascoltare e comprendere i suggerimenti dello Spirito Santo? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Scelta come la più grande invenzione giapponese del XX secolo in un sondaggio giapponese, il ramen istantaneo permise a tutti di preparare questo piatto semplicemente aggiungendo acqua bollente. Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi. |
Il giardiniere può preparare il terreno, seminare e curare diligentemente le pianticelle, ma in ultima analisi è il meraviglioso potere creativo di Dio a rendere possibile la crescita. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Nicodemo portò “un rotolo di mirra e aloe” per preparare il corpo di Gesù alla sepoltura (Giovanni 19:39, 40). Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
Puoi chiedere ad ognuno degli studenti di preparare una breve lezione sull’opera del profeta Joseph Smith e come ci influenza oggi. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Se fosse possibile avere più certezze riguardo al futuro ci si potrebbe preparare, sia in senso fisico che emotivo. Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần. |
Approfittai dell’occasione per preparare gli altri due giovani Testimoni ad affrontare la prova che li attendeva. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
Pertanto questi articoli ci permetteranno di preparare la mente e il cuore per celebrare la Commemorazione la sera del 9 aprile 2009. Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009. |
Faccio preparare subito le bambine. Tôi sẽ bảo bọn nhóc chuẩn bị. |
84 Perciò, trattenetevi qui e lavorate diligentemente, affinché siate resi perfetti nel vostro ministero di andare per l’ultima volta fra i aGentili, tutti coloro che la bocca del Signore nominerà, per blegare la legge e suggellare la testimonianza, e per preparare i santi per l’ora del giudizio che sta per venire; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
Ad esempio, prima della lezione potresti chiedere a un membro della classe o a un componente della tua presidenza di allestire l’aula e di preparare le attrezzature audiovisive in modo da poter avere più tempo per salutare gli studenti a mano a mano che entrano in classe. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Nel preparare la terra come dimora dell’uomo, egli la fece in modo che essa potesse produrre in abbondanza, più che a sufficienza per tutti. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
(1 Pietro 5:2, 3) Oltre a occuparsi della propria famiglia, la sera o nel fine settimana devono dedicare del tempo a cose che riguardano la congregazione, come preparare parti per le adunanze, fare visite pastorali e trattare casi giudiziari. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
E di'a Martha di preparare il te'. Và kêu Martha pha trà. LEAH: |
Per esempio, in una considerazione della terra come dimora permanente dell’uomo vi potreste preparare a usare Rivelazione 21:3, 4. Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4. |
Forse della frutta e della verdura che crescono nel vostro paese, o magari una pietanza gustosa a base di carne o di pesce che vostra madre era solita preparare. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
5 Come preparare la presentazione: Prima di tutto dobbiamo conoscere bene l’articolo che intendiamo presentare. 5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày. |
Non appena si furono sottratti all’idolatria che dominava in Egitto, venne loro richiesto di preparare un santuario nel quale Geova avrebbe manifestato la Sua presenza e resa nota la Sua volontà quale loro accettato Signore e Re. Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận. |
Min. 15: “Come preparare introduzioni efficaci”. 15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”. |
Mi devo preparare per il matrimonio. Tôi phải chuẩn bị cho đám cưới. |
L'esercizio si divide in tre parti, la prima si incentra su qualcosa che tutti sappiamo fare, ossia preparare un toast. Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng. |
Se lo aiutate a preparare un programma regolare di lettura biblica e a rispettarlo, quest’abitudine gli tornerà utile anche molto tempo dopo il battesimo. Nếu giúp họ tập và giữ thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho họ, ngay cả sau khi báp têm. |
L'intenzione era preparare un certo numero di incontri tra i ministri delle finanze e i governatori delle banche centrali per fare proposte di riforma del sistema finanziario globale. Mục đích là triệu tập một số các cuộc họp giữa các bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương của các nước thành viên để thực hiện các kiến nghị về cải cách hệ thống tài chính toàn cầu. |
Dietro le quinte è stato fatto molto lavoro per preparare le parti del programma, stipulare accordi con gli alberghi e badare a tanti dettagli. Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác. |
Sebbene sia entusiasta di essere una nuova insegnante del Seminario, si chiede come riuscirà a preparare una lezione efficace ogni giorno: “Preparare ed esporre una lezione ogni giorno sembra un impegno enorme. Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preparare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preparare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.