preposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preposto trong Tiếng Ý.

Từ preposto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệu trưởng, chủ nhiệm khoa, phụ trách, người kỳ cựu nhất, đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preposto

hiệu trưởng

(provost)

chủ nhiệm khoa

(dean)

phụ trách

(in charge)

người kỳ cựu nhất

đầy

Xem thêm ví dụ

E così la parte del cervello preposta all'orientamento diventa più piccola e ottusa.
Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng.
10 Dei sacerdoti, Iedaìa, Ieoiarìb, Iàchin,+ 11 e Azarìa, figlio di Ilchìa, figlio di Mesullàm, figlio di Zàdoc, figlio di Meraiòt, figlio di Ahitùb, preposto alla casa* del vero Dio, 12 e Adaìa, figlio di Ieroàm, figlio di Pàsur, figlio di Malchìa, e Maasài, figlio di Adièl, figlio di Iazèra, figlio di Mesullàm, figlio di Mesillemìt, figlio di Immèr, 13 e i loro fratelli, capi delle case paterne, 1.760 uomini valorosi e capaci, disponibili per il servizio nella casa del vero Dio.
10 Về các thầy tế lễ có: Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,+ 11 A-xa-ria con trai Hinh-kia, Hinh-kia con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Xa-đốc, Xa-đốc con trai Mê-ra-giốt, Mê-ra-giốt con trai A-hi-túp, là người lãnh đạo trong nhà* của Đức Chúa Trời, 12 A-đa-gia con trai Giê-rô-ham, Giê-rô-ham con trai Pha-su-rơ, Pha-su-rơ con trai Manh-ki-gia, Ma-ê-sai con trai A-đi-ên, A-đi-ên con trai Gia-xê-ra, Gia-xê-ra con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Mê-si-lê-mít, Mê-si-lê-mít con trai Y-mê, 13 và các anh em của họ, tức những người đứng đầu các dòng tộc, tổng cộng 1.760 người dũng mãnh, có năng lực và sẵn sàng phục vụ trong nhà Đức Chúa Trời.
Di conseguenza mia moglie rimase parzialmente paralizzata e l’area cerebrale preposta al linguaggio fu gravemente compromessa.
Hậu quả là vợ tôi bị liệt một phần, và trung khu thần kinh nói bị ảnh hưởng nặng.
(Levitico 10:11; Deuteronomio 33:8, 10) Quella Legge era ispirata da Dio e lo spirito di Geova operava sulla disposizione organizzativa preposta al suo insegnamento.
Luật pháp được Đức Chúa Trời soi dẫn và thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động trên sự sắp đặt có tổ chức nhằm dạy luật (Ma-la-chi 2:7).
In Egitto Giuseppe era stato preposto alla casa di Potifar.
Tại xứ Ê-díp-tô, Giô-sép đã được giao phó trông nom nhà của Phô-ti-pha.
E il Preposto Nie si sta riprendendo dalle ferite.
Ngày mai thần sê đích thân tới phủ
2 L’apostolo Paolo chiama la congregazione cristiana la “casa di Dio” e afferma che Gesù Cristo, quale fedele Figlio di Geova, fu preposto a questa casa.
2 Sứ đồ Phao-lô gọi Hội-thánh tín đồ đấng Christ là “nhà Đức Chúa Trời” và nói rằng Giê-su Christ là Con trung kiên của Đức Giê-hô-va được đặt lên cai quản nhà này (I Ti-mô-thê 3:15; Hê-bơ-rơ 3:6).
Il concetto su cui stanno lavorando -- e hanno dei prototipi funzionanti -- è che si collocano nei punti del corpo preposti al movimento quando necessario.
Khái niệm rằng chúng làm việc -- chúng đang làm mẫu
L'ospedale si registra come Centro di Assistenza Fiscale, e ognuno, dal tirocinante al pensionato, può fare volontariato dopo un esame di abilitazione presso gli enti preposti.
Bệnh viện đăng kí làm nơi kê khai thuế, và mọi người, từ sinh viên y đến người nghỉ hưu có thể tình nguyện giúp khai thuế sau khi vượt qua một bài kiểm tra IRS.
L’‘economo’ invece era la persona preposta all’amministrazione di un patrimonio.
Ngược lại, “quản lý” là người coi sóc các vấn đề về kinh tế liên quan đến tài sản của gia đình.
La Congregazione preposta presenta l'offerta di dimissioni del vescovo al papa che ha diverse possibilità di rifiutare l'offerta di dimissioni o di accettarla con effetto immediato.
Thánh bộ trong giáo triều có nghĩa vụ trình bày đề nghị của giám mục về việc từ chức cho giáo hoàng, người có một loạt các lựa chọn từ chối đề nghị từ chức để chấp thuận việc từ chức với hiệu lực ngay lập tức.
* Era “preposto a tutto il tesoro di lei”: in altre parole era il ministro delle finanze.
* Ông “coi-sóc hết cả kho-tàng bà”—nói đúng ra, ông là bộ trưởng bộ tài chính.
Geova benedisse Giuseppe, che col tempo fu preposto a tutta la casa di Potifar.
Đức Giê-hô-va ban phước cho Giô-sép và với thời gian ông được giao cho cai quản cả nhà Phô-ti-pha.
12 Il numero totale dei capi delle case paterne preposti a questi valorosi guerrieri era di 2.600.
12 Tổng số người đứng đầu các dòng tộc, tức những người có quyền trên các chiến binh dũng mãnh ấy, là 2.600 người.
Unità speciali di guardie forestali sono preposte alla protezione di tali specie.
Một đội lính gác có nhiệm vụ bảo vệ loài dê núi này.
È risaputo che la tensione dei muscoli facciali o di quelli preposti alla respirazione può influire negativamente sulla fonazione.
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm.
Giuseppe Flavio affermò che la sua nazione aveva preposto all’incarico di custodire le registrazioni delle famiglie sacerdotali “i migliori e coloro che si occupavano del servizio divino”.
Trong tác phẩm Chống lại Apion (Against Apion), ông Josephus viết rằng tổ tiên của ông đã trao quyền trông coi những gia phả của các dòng họ thầy tế lễ cho “những người nam đạo đức nhất”.
Questa donna non aveva problemi agli occhi, ma, nella parte preposta alla vista del suo cervello, aveva un piccolo tumore, nella corteccia occipitale.
Đây là một người phụ nữ không mắc tật về mắt, nhưng về phần thị giác trong não. Một khối u nhỏ trong vỏ não hậu chẩm.
Si trattava di uomini preposti a trattare petizioni, richieste, corrispondenza, affari legali, oltre alle ambasciate straniere.
Đây là những người phù hợp để đối phó với kiến nghị, yêu cầu, thư từ, các vấn đề pháp lý, và đối đãi các đại sứ quán ngoại quốc.
Non era in grado di abbottonarsi la camicia ed era in difficoltà in altre attività motorie, probabilmente a causa dei danni al cervelletto, normalmente preposto alla coordinazione di queste attività.
Anh đã không thể đóng nổi nút áo sơ-mi của mình và gặp khó khăn với các kỹ năng vận động thông thường khác, có lẽ do tiểu não của anh bị tổn hại.
Quanti di voi credono che andando a rinnovare la patente domani arrivando all'ufficio preposto, e trovando uno di questi moduli questo potrebbe veramente cambiare il vostro comportamento?
Có bao nhiêu người trong số các bạn tin rằng nếu bạn đi gia hạn bằng vào ngày mai, bạn đi tới Văn phòng giao thông, và bạn sẽ gặp một trong những thứ đơn này, rằng nó sẽ thực sự thay đổi cách cư xử của bạn?
2:1, 2) Per esempio, l’angelo di Geova disse a Filippo di parlare a un “uomo al potere” che era preposto a tutto il tesoro della regina degli etiopi.
Chẳng hạn, thiên sứ của Đức Giê-hô-va khuyên Phi-líp đến nói chuyện với ‘một quan hầu’ coi sóc kho tàng của nữ vương nước Ê-thi-ô-bi.
Questo era un problema, perché in Benin il ministero preposto all’istruzione richiede che gli insegnanti superino un esame per dimostrare che non balbettano.
Ở Benin, đây là một trở ngại vì Bộ Giáo dục đòi hỏi các giáo viên phải qua một kỳ thi xác nhận là không nói lắp.
Persino quando riuscivo a trovare il nome di un funzionario preposto del governo, succedeva spesso che un incontro venisse cancellato all’ultimo minuto o posticipato.
Ngay cả khi tôi đã có thể tìm ra tên của một viên chức chính phủ thích hợp, thì điều thường xảy ra là một buổi họp bị hủy bỏ vào phút cuối hoặc hoãn lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.