prejudicial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prejudicial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejudicial trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prejudicial trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có hại, hại, xấu, nguy hiểm, ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prejudicial

có hại

(detrimental)

hại

(detrimental)

xấu

(baleful)

nguy hiểm

(unhealthy)

ác

(baleful)

Xem thêm ví dụ

Por isso, mesmo se for descascar uma fruta ou um legume, lave-os bem para remover bactérias prejudiciais.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Porque o amor ao dinheiro é raiz de toda sorte de coisas prejudiciais, e alguns, por procurarem alcançar este amor . . . se traspassaram todo com muitas dores.”
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
“O caminho de Jeová é um baluarte para o inculpe”, disse Salomão, “mas a ruína é para os que praticam o que é prejudicial”.
Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”.
Sendo assim, não seria lógico crer que Deus também nos proveria os meios para satisfazer as nossas necessidades espirituais, bem como a devida orientação que nos habilitaria a distinguir o que é espiritualmente proveitoso e o que é prejudicial?
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Por isso, Isaías diz: “Deixe o iníquo o seu caminho e o homem prejudicial os seus pensamentos; e retorne ele a Jeová, que terá misericórdia com ele, e ao nosso Deus, porque perdoará amplamente.” — Isaías 55:7.
Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7.
Só se eles puderem ser restabelecidos à vida e ajudados a alcançar a perfeição física e mental apagar-se-ão plenamente os efeitos prejudiciais do pecado.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Pesquisas recentes indicam que até mesmo níveis de chumbo mais baixos do que os limites de toxicidade estabelecidos por alguns governos podem ser prejudiciais.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
(Lucas 1:35) Deveras, o espírito santo de Deus como que constituiu uma barreira protetora, de modo que nenhuma imperfeição ou força prejudicial podia macular o embrião em desenvolvimento desde a concepção.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
Nosso Criador, cujo nome é Jeová, odeia o mentir, conforme expressa claramente Provérbios 6:16-19: “Há seis coisas que Jeová deveras odeia; sim, há sete coisas detestáveis para a sua alma: olhos altaneiros, língua falsa e mãos que derramam sangue inocente, o coração que projeta ardis prejudiciais, pés que se apressam a correr para a maldade, a testemunha falsa que profere mentiras e todo aquele que cria contendas entre irmãos.”
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
Porque o amor ao dinheiro é raiz de toda sorte de coisas prejudiciais, e alguns, por procurarem alcançar este amor, foram desviados da fé e se traspassaram todo com muitas dores.” — 1 Timóteo 6:9, 10.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10.
Embora o ciúme seja impróprio e prejudicial, o zelo não é.
Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng.
O caso de quem fornece o mais destacado exemplo de aviso de quão prejudiciais são as fantasias egoístas?
Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ?
E, depois, dentro da proteção das plantas, cheguei à disciplina do controlo biológico de pragas que definimos como o uso de organismos vivos para reduzir as populações de pragas prejudiciais às plantas.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
Obviamente, nem todos os alimentos e remédios são prejudiciais.
Dĩ nhiên, không phải mọi loại thực phẩm và thuốc đều có hại.
Qual é uma das fontes de idéias prejudiciais, e quem está por trás disso?
Một nguồn của tư tưởng tai hại là gì, và ai là hậu thuẫn cho nó?
Estas regras vão protegê-lo e ajudá-lo a evitar informações e experiências prejudiciais que são ofensivas ao Espírito, incluindo conteúdos inadequados, tal como a pornografia.
Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm.
“Deixe o iníquo o seu caminho e o homem prejudicial os seus pensamentos; e retorne ele a Jeová, . . . porque perdoará amplamente.” — ISAÍAS 55:7.
“Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va,...vì Ngài tha-thứ dồi-dào” (Ê-SAI 55:7).
(1 Coríntios 2:12; Efésios 2:2; Tiago 4:4) Portanto, treinemos as nossas faculdades perceptivas para identificar as companhias prejudiciais e evitá-las completamente.
(1 Cô-rinh-tô 2:12; Ê-phê-sô 2:2; Gia-cơ 4:4) Vậy thì chúng ta hãy rèn luyện khả năng nhận thức để nhìn thấy những sự giao tiếp tai hại và hoàn toàn tránh xa.
Por que o tratamento do silêncio é prejudicial para o casamento?
Tại sao biện pháp chiến tranh lạnh lại gây tổn hại cho hôn nhân?
Pressão indevida da parte de outros pode ser realmente prejudicial.
Quá nhiều áp lực từ người khác có thể gây tai hại.
O manuseamento e a eliminação inadequados, as quebras acidentais, os danos ou a reciclagem inadequada de resíduos eletrónicos podem constituir riscos, incluindo, entre outros, de incêndio, explosão e/ou outros perigos, bem como de eliminação descontrolada de resíduos, que pode ser prejudicial ou ter efeitos adversos no ambiente, uma vez que impede a reutilização de recursos.
Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên.
Sendo mestre em usar “artimanhas”, ele sabe que tal proceder prejudicial muitas vezes começa com coisas pequenas.
Là kẻ chuyên môn “hành động xảo quyệt”, hắn biết rằng đường lối bại hoại như thế thường bắt đầu bằng những hành động nhỏ nhặt.
17 Referente à duração da vida de humanos imperfeitos, o salmista diz: “Os dias dos nossos anos são em si mesmos setenta anos; e se por motivo de potência especial são oitenta anos, mesmo assim a sua insistência é em desgraça e em coisas prejudiciais; pois tem de passar depressa, e lá saímos voando.”
17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.
Tenha cuidado para não fazer o download de nenhum software prejudicial.
Hãy thận trọng để không tải phần mềm độc hại nào xuống.
17 O desânimo pode enfraquecer nossa perseverança e ter um efeito prejudicial sobre a nossa devoção piedosa.
17 Sự nản lòng có thể làm suy yếu sự nhịn nhục và gây ảnh hưởng tai hại cho sự tin kính của chúng ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejudicial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.