preguiça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preguiça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preguiça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ preguiça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự lười nhác, lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preguiça

sự lười nhác

noun (De 1 a 3 (ociosidade, moleza)

lười

adjective noun

Estava com preguiça pra parar na entrada do sítio.
Chỉ tại hắn lười biếng không chịu dừng ở cổng nông trại.

Xem thêm ví dụ

Sobre a preguiça, outra participante disse: “Ocasionalmente é bom ser assim. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
Normalmente, vejo isso como sinal de preguiça mental.
Tôi thường xem nó như một dạng của sự lười biếng tinh thần.
" com carneiro e preguiça e carpa e anchova e orangotango...
"... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài...
Bem, irmãos, de uma forma semelhante, receio que existam muitos homens aos quais foi concedida a autoridade do sacerdócio, mas que lhes falta o poder do sacerdócio, porque a corrente de poder foi bloqueada por pecados como preguiça, desonestidade, orgulho, imoralidade ou preocupação com as coisas do mundo.
Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian.
No tocante ao modo como vivemos o evangelho, não podemos agir com preguiça ou rebelião.
Khi nói đến cách chúng ta sống theo phúc âm như thế nào, chúng ta cần phải không đáp ứng với thói lười biếng hoặc chống đối.
Estava com preguiça pra parar na entrada do sítio.
Chỉ tại hắn lười biếng không chịu dừng ở cổng nông trại.
Ela está vigiando os andamentos dos da sua casa e não come o pão da preguiça.
Nàng coi-sóc đường-lối của nhà mình, không hề ăn bánh của sự biếng-nhác.
O que uma preguiça com sangue quente faria?
Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào?
No Efé. capítulo 4 da sua carta aos Efésios, o apóstolo Paulo falou sobre não cedermos a tendências para fazer afirmações falsas, entregar-se à ira, tendências para preguiça e falar palavras pervertidas.
Trong lá thư gửi người Ê-phê-sô nơi chương 4, sứ đồ Phao-lô nói về việc tránh khuynh hướng nói dối, giận dữ lâu, lười biếng, nói năng thô tục.
As pressões do sistema de coisas de Satanás ou a pura preguiça de estudar podem entorpecer a percepção desta nossa necessidade.
Những áp lực do hệ thống của Sa-tan gây ra hoặc đơn thuần sự lười biếng học hỏi có thể làm yếu đi nhận thức của chúng ta về nhu cầu này.
Seis meses depois, ele explicou: “Nosso propósito fundamental foi estabelecer (...) um sistema sob o qual a maldição da preguiça fosse eliminada e os males da esmola, abolidos, fazendo com que a independência, a industriosidade, a economia e o respeito próprio voltassem a reinar em meio ao nosso povo.
Sáu tháng sau ông đã giải thích: “Mục đích chính của chúng ta là thành lập một hệ thống mà theo đó thì sẽ không còn sự biếng nhác nữa, sự tai hại của sự bố thí sẽ bị bãi bỏ, và sự tự lập, siêng năng, cần kiệm và tự trọng sẽ một lần nữa được thành lập giữa các tín hữu của chúng ta.
18 Por causa de extrema preguiça as vigas do telhado cedem, e por causa de mãos ociosas a casa tem goteiras.
18 Vì thói lười chảy thây, xà đỡ mái bị võng; vì tay biếng nhác, nhà dột khắp nơi.
Estou a ver o preguiça.
Con Chồn lười kia kìa.
Ao incentivar tal conceito equilibrado, a Bíblia não endossa a preguiça.
Khi khuyến khích chúng ta có một quan điểm thăng bằng như thế, Kinh Thánh không tán thành thói lười biếng.
O mau uso do tempo é um primo próximo da preguiça.
Việc sử dụng thời giờ một cách dại dột liên quan đến tính lười biếng.
Continuando a fazer contrastes, Salomão destaca de forma dramática a diferença entre a diligência e a preguiça.
Tiếp tục nêu lên các sự tương phản, Sa-lô-môn lập một luận điểm nổi bật về tính siêng năng và lười biếng.
(Provérbios 3:27) Ao dar ajuda material, é preciso ter cuidado para que uma ação bem-intencionada não promova a preguiça.
(Châm-ngôn 3:27) Khi giúp đỡ về vật chất, chúng ta phải cẩn thận để việc đó không vô tình khuyến khích người ta lười biếng.
18 Bem, a família pode ficar na miséria devido à extrema preguiça e maus hábitos do marido.
18 Gia đình có thể trở nên thiếu thốn cùng cực vì người chồng quá lười biếng và có tật xấu.
Entre essas estão promessas irrefletidas, preguiça, fraude e imoralidade sexual — coisas que Jeová odeia.
Trong số đó có những lời cam kết thiếu suy nghĩ, sự biếng nhác, dối trá và vô luân, tức những điều Đức Giê-hô-va ghét.
Finalmente temos os estudos. Um deles, no Reino Unido, chamado "Gula versus preguiça" — que correlacionava o peso com a dieta e correlacionava o peso com a inatividade — descobriu uma correlação muito mais alta e forte entre os últimos dois.
Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu, một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười" đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động, và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn giữa hai cái sau.
Teremos de permanecer calmos durante a pressão de colegas, não nos deixar impressionar pelas tendências populares nem por falsos profetas, não atentar para a ridicularização do ímpio, resistir às tentações do maligno e vencer nossa própria preguiça.
Chúng ta sẽ phải bình tĩnh trước áp lực của bạn bè, đừng có đi theo xu hướng phổ biến hoặc các tiên tri giả, đừng để ý đến lời chế giễu của sự không tin kính, hãy kiềm chế những cám dỗ của quỷ dữ, và khắc phục tính lười biếng của chúng ta.
Muitas esperanças honrosas ficaram sem ser cumpridas, naufragando nos recifes das boas intenções e da preguiça.
Nhiều hy vọng cao quý đã không được thực hiện, vì có ý định tốt nhưng tính biếng nhác đã cản trở không cho mơ ước đó thành hiện thực.
Mas não acho que seja o futebol ao domingo nem a preguiça generalizada.
Và tôi không nghĩ rằng xem bóng vào chủ nhật và sự lười biếng nói chung là nguyên nhân.
29 Sim, ambos farão bem em refletir no que vêem — a evidência ou a falta de limpeza e esmero pessoal; de diligência ou, então, de preguiça; de razoabilidade e consideração, em contraste com a obstinação e o egotismo; de economia ou de desperdício; de faculdade de raciocínio, que produz conversação agradável e enriquecimento espiritual, em contraste com a preguiça mental, que torna a vida uma rotina monótona com o cuidado das necessidades físicas, diárias, e de pouco mais.
29 Đúng thế, cả hai người đều nên suy nghĩ về những gì mà mình nhìn thấy—bằng chứng về sự sạch sẽ cá nhân và sự ngăn nắp, hay ngược lại? bằng chứng về sự siêng năng, hay thay vì thế về lười biếng? Người đó tỏ ra biết điều và dè dặt hay bướng bỉnh và tự phụ? Tiết kiệm hay phung phí? Biết suy nghĩ làm cho sự trò chuyện được hào hứng và tâm thần dồi dào hay lười suy nghĩ khiến đời sống trở nên nhàm chán, chỉ lo lắng đến nhu cầu vật chất hàng ngày và nông cạn?
Ela “não come o pão da preguiça”.
Nàng “không hề ăn bánh của sự biếng-nhác” (Châm-ngôn 31:10, 27).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preguiça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.