preferido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preferido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ preferido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ưa chuộng, yêu quý, yêu dấu, người yêu, được ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preferido

ưa chuộng

(favored)

yêu quý

(pet)

yêu dấu

người yêu

được ưa thích

(favourite)

Xem thêm ví dụ

Hubiera preferido no haberme matriculado nunca en esa escuela, sino más bien, haberme criado en los caminos de Jehová.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
(Gálatas 6:10.) Algunos novios han preferido invitar a sus conocidos mundanos y parientes incrédulos al discurso de boda en lugar de convidarlos al banquete.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
La cuenta de Google también contiene información que se aplica a diferentes productos, como el idioma preferido y algunas opciones de privacidad.
Tài khoản Google của bạn cũng chứa thông tin áp dụng trên các sản phẩm, chẳng hạn như ngôn ngữ ưa thích của bạn và một số cài đặt bảo mật.
Hubo otros candidatos potenciales, como Sergey Ivanov y Viktor Zubkov, pero el 10 de diciembre de 2007, el presidente Putin anunció que Medvédev era su sucesor preferido.
Cũng có những ứng cử viên tiềm tàng khác, như Sergey Ivanov và Viktor Zubkov, nhưng vào ngày 10 tháng 12 năm 2007, Tổng thống Putin đã thông báo rằng Medvedev là người kế tục được ông ưa thích.
* ¿Cuáles son algunos de sus relatos preferidos de las Escrituras en los que el Salvador nos da un ejemplo del servicio?
* Một số câu chuyện thánh thư ưa thích nào của các anh chị em mà trong đó Đấng Cứu Rỗi nêu gương phục vụ?
Cuando era niña, aprendió acerca del templo, y la canción “Me encanta ver el templo” era una de sus preferidas para la noche de hogar5. De pequeña, vio el ejemplo de sus padres de buscar un lugar santo cuando iban al templo en una noche de fin de semana en vez de ir al cine o a cenar.
Khi còn nhỏ, em đã học về đền thờ, và bài ca “I Love to See the Temple” là một bài ca ưa thích trong buổi họp tối gia đình.5 Khi là một cô bé, em đã nhìn cha mẹ mình nêu gương tìm kiếm một nơi thánh thiện khi họ đi đền thờ vào buổi chiều cuối tuần thay vì đi xem phim hay đi ăn tối ở ngoài.
Después de su lanzamiento, varios seguidores de largo tiempo se quejaron sobre la selección de canciones, justificando que la versión alterna de «Been a Son» (del EP Blew) no era la versión preferida de la banda, y que faltaban canciones como «Sappy» (originalmente lanzada en la compilación No Alternative como «Verse Chorus Verse»), que había recibido significante rotación en los Estados Unidos después de la muerte de Cobain.
Theo sau sự phát hành album, rất nhiều fan hâm mộ từ lâu đã phàn nàn về việc tuyển chọn các bài hát, nói rằng phiên bản của "Been a Son" (từ đĩa Blew) không phải là phiên bản được ưa thích hơn của ban nhạc và đĩa nhạc đã thiếu rất nhiều bài hát như "Sappy", bài đã được truyền đi trên đài phát thanh ở Mỹ sau khi Cobain chết.
Frank Murphy, mi repartidor preferido.
Frank Murphy, nhân viên tôi thích nhất đây.
Cuando salió el libro, obtuve buenas críticas en los periódicos nacionales, pero el periódico preferido en Luton no es The Guardian, es el Luton News, y el Luton News publicó el titular sobre el libro, "El libro que puede curar una desavenencia de un chico de 32 años".
Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm."
La canción de la Primaria preferida de Noah es en cuanto al ejército de Helamán, y así es como él ve al quórum del sacerdocio: están juntos y unidos.
Bài ca của Hội Thiếu Nhi mà Noah ưa thích là về đạo quân Hê La Man, và đó là cách nó nhìn thấy nhóm túc số chức tư tế—gần gũi nhau, đoàn kết.
Esta es mi aria preferida.
Aria tôi thích nhất đây.
Oye, parece que olvidas que llevaste tu mamita preferida a la universidad.
Dường như tớ nhớ ra có tên nào đã từng mang chăn vào trong trường để bảo vệ bản thân đấy.
Una vez más, nuestra interfaz preferida, el sistema operativo de la mente.
Một lần nữa, giao diện yêu thích của chúng ta, hệ iOS cho não.
Tal como dice la letra de uno de mis himnos preferidos:
Theo lời của một bài thánh ca ưa thích:
¿Hubiera preferido a Mozart?
Cha thích Mozart hơn?
El modelo de suministrador preferido también utiliza un modelo económico basado en la transacción, pero la diferencia clave es que el comprador ha escogido una relación con su proveedor en donde este proveedor tiene la oportunidad de añadir valor al negocio del comprador facilitándole alcanzar sus objetivos estratégicos.
Mô hình nhà cung cấp ưu tiên cũng sử dụng mô hình kinh tế dựa trên giao dịch, nhưng điểm khác biệt chính giữa nhà cung cấp ưu tiên và các mô hình dựa trên giao dịch khác là người mua đã chọn chuyển sang mối quan hệ nhà cung cấp, nơi có cơ hội cho nhà cung cấp thêm giá trị gia tăng cho doanh nghiệp của người mua để đáp ứng các mục tiêu chiến lược.
Su arma preferida es el único adecuado para un hombre así.
Sự lựa chọn vũ khí của hắn là thứ duy nhất phù hợp với một con người như vậy.
Habría preferido enterarme por anticipado.
Ừ, nhưng báo trước một tí có lẽ sẽ hay hơn.
Lo último que vieron sus padres fue a su hijito tapado con una manta preferida, como si estuviera dormido.
Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích.
Una de mis noches de hogar preferidas consistía en representar el relato de José Smith y la Primera Visión.
Một trong những buổi họp tối gia đình ưa thích nhất của chúng tôi là đóng diễn câu chuyện về Joseph Smith và Khải Tượng Thứ Nhất.
Las encontré comparando las estadísticas de las frases de 4 palabras que más aparecen en las TED Talks preferidas, de manera opuesta a las menos preferidas.
Tôi nhận ra những quy tắc này khi so sánh các số liệu thống kê của các cụm từ có 4 chữ xuất hiện thường xuyên trong các bài TED hấp dẫn nhất, với các bài TED tệ nhất.
Con las horas de más, hasta tuve tiempo de releer mis preferidos.
Với những tiếng có thêm, tôi thậm chí còn có thời gian để đọc lại những cuốn sách yêu thích.
Había ocasiones en que hubiese preferido estar muerta.”
Có nhiều lúc con nghĩ giá mà chết thì tốt hơn”.
Formatos de vídeo admitidos: enlaces de YouTube (opción preferida), enlaces de almacenamiento en la nube a archivos mp4 u otros formatos de archivo de vídeo comunes
Các định dạng video được hỗ trợ: Liên kết YouTube (ưu tiên), liên kết trong bộ nhớ trên đám mây với định dạng mp4 hoặc định dạng tệp video phổ biến khác
Aunque el RCAF había preferido el F-105 Thunderchief equipado con un motor Avro Canada Orenda Iroquois, la opción de un avión de reconocimiento de huelga giró en torno al costo y la capacidad.
Dù RCAF ưu tiên trang bị F-105 với một động cơ Orenda Iroquois của hãng Avro Canada, nhưng sau đó dần dần sự lựa chọn về một máy bay tấn công-trinh sát đã coi chi phí cũng như hiệu năng là trên hết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.