preciso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preciso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preciso trong Tiếng Ý.
Từ preciso trong Tiếng Ý có các nghĩa là đúng, chính xác, phải, có lý, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preciso
đúng(proper) |
chính xác(faithful) |
phải(correct) |
có lý(right) |
đứng(right) |
Xem thêm ví dụ
Parlo di coordinate precise. Anh nghĩ chúng biết trước. |
Ovviamente lei non sapeva perché piangevo, ma in quel preciso momento decisi di non commiserarmi più e di non rimuginare su pensieri negativi. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Non esiste un calcolo preciso delle vittime della repressione. Vẫn chưa có chi tiết cụ thể về thương vong của Quân Giải phóng. |
Quando la lezione inizia in orario e gli studenti sentono che non c’è tempo da perdere, percepiranno l’esistenza di uno scopo ben preciso. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
E basandoci su questa illustrazione, ci siamo veramente convinti in questo campo che il cervello fa previsioni precise e le sottrae dalle sensazioni. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Perciò decisi di seguire alcuni corsi di arte, e trovai il modo di realizzare sculture che coniugassero il mio amore per l'essere molto preciso con le mani e il cavarsela con diversi tipi di flussi logici di energia attraverso un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
7 Prendete precise disposizioni per coltivare tutto l’interesse trovato. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
Non voglio mettere una data precisa sull'innovazione scientifica ma gli investimenti che sono stati fatti, ora pagano dei dividendi. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta». Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh. |
Una delle cose che interesserà di più la gente, per cercare di capire chi sei e cosa pensi, è il momento preciso in cui sei passato dal pensare di diventare un " whistleblower " al fare la scelta di diventarlo davvero. Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự. |
Seguirono altre scene precise del Suo ministero terreno, a conferma del racconto scritturale dei testimoni oculari. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
In Occidente ci sono opinioni tradizionali ben precise sul peccato e la maggioranza delle persone conviene che il peccato esiste e va evitato. Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh. |
La parola " lealta'", per me... ha un significato ben preciso. Đừng hiểu nhầm từ " lòng trung thành " của tôi. |
Vi concedo cinque ore precise, per accettare o rifiutare. Tôi sẽ cho ông đúng 5 giờ đồng hồ để chấp nhận hay từ chối, tôi sẽ ở nhà từ đây đến 10 giờ 30. |
L’ha creata per uno scopo preciso: “perché fosse abitata”. Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”. |
Benché condotte secondo uno schema preciso, queste discussioni erano animate, a volte perfino turbolente. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
Stanno spuntando una lista precisa! Giờ chúng đang chuẩn bị cho chuyến tiếp theo. |
Quindi adesso siete precisi all ́86% vero? Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm? |
Una volta che si è stabilita una linea di base per coltivare lo Streptomyces in modo che produca abbastanza pigmenti, si inizia ad attorcigliare, piegare, fissare, flettere, spruzzare, immergere - tutte queste azioni inducono il batterio a lavorare in un modo preciso. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
E questa struttura è precisa? Khung tàu này là chính xác? |
Dobbiamo essere più precisi. Chúng ta cần phải chi tiết hơn. |
Sto dicendo che dovremmo essere meno preoccupati di quel preciso gruppo di università in cui potrebbero fare domanda o in cui potrebbero entrare, e preoccuparci di più che abbiano le abitudini, la mentalità, le abilità, il benessere, per avere successo ovunque vadano. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
Siamo stati creati con lo scopo preciso e il potenziale di provare una pienezza di gioia.4 Il nostro diritto di nascita e lo scopo del nostro grande viaggio su questa terra è di cercare e provare felicità eterna. Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu. |
Comandò che venisse ripartito fra le 12 tribù in modo equo e preciso da nord a sud, con la tribù di Dan all’estremità settentrionale e la tribù di Gad all’estremità meridionale. Ngài chỉ dẫn là phải chia đều và chính xác phần đất thừa kế từ phía bắc đến phía nam cho 12 chi phái, bắt đầu với chi phái Đan ở phía bắc và kết thúc với chi phái Gát ở phía nam. |
4 Gesù si diede da fare per scegliere, addestrare e organizzare discepoli, con un obiettivo preciso. 4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preciso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preciso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.