accurato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accurato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accurato trong Tiếng Ý.

Từ accurato trong Tiếng Ý có các nghĩa là chu đáo, cẩn thận, hoàn toàn, kỹ lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accurato

chu đáo

adjective

Naturalmente per tutti questi battesimi sono necessari preparativi accurati.
Dĩ nhiên, những cuộc báp têm như thế cần được chuẩn bị chu đáo.

cẩn thận

adjective

State attenti a ciò che viene detto e prendete note accurate.
Hãy tập trung và ghi chú cẩn thận.

hoàn toàn

adjective

E allora mi sembra accurato dire che ha danneggiato la proprietà della vittima.
Vậy là hoàn toàn chính xác khi nói anh ấy đã gây tổn hại đến tài sản.

kỹ lưỡng

adjective

Le accurate ricerche e la dovizia di riferimenti mi impressionarono.
Sự nghiên cứu kỹ lưỡng của sách này gây ấn tượng cho tôi.

Xem thêm ví dụ

Il capitolo 8 di Mormon offre una descrizione sorprendentemente accurata delle condizioni del nostro tempo.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Visto che non ci sono riuscita, ho dovuto consultare un oracolo, chiamato Dark Sky, ogni volta prima di uscire, per avere previsioni del tempo accurate per i successivi dieci minuti.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
“In purezza”, o castità, e agendo in armonia con l’accurata conoscenza della Bibbia.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Molto accurato.
Đã xem xét kĩ.
È volontà di Dio che “ogni sorta di uomini siano salvati e vengano all’accurata conoscenza della verità”.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4).
Comunque, questo video è abbastanza accurato riguardo all'atterraggio, che accadde circa quattro anni fa.
Tôi sẽ đi bật một đoạn video ngắn. cũng xin nói thêm, video này mô tả khá chuẩn về vụ hạ Rover xuống miệng núi lửa, khoảng 4 năm về trước.
6 La Bibbia contiene la storia antica più accurata rispetto a qualsiasi libro esistente.
6 Kinh-thánh chứa đựng lịch sử cổ xưa chính xác nhất mà không một sách nào có.
Maxwell, nel 1982, disse: “Vi sarà un’accurata vagliatura a causa delle [deviazioni] dal retto comportamento per le quali non vi è stato pentimento.
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải.
È accurata quando tocca argomenti storici, non riporta miti o leggende.
Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết.
Quando aiutiamo le persone sincere ad acquistare accurata conoscenza del nostro Creatore, Geova, dei suoi propositi e della sua stupenda personalità, in effetti noi lo glorifichiamo.
Chúng ta sẽ làm vinh hiển Đức Giê-hô-va khi giúp những người thành tâm đạt được sự hiểu biết chính xác về Đấng Tạo Hóa, về ý định cũng như các đức tính đáng quý của Ngài.
(Filippesi 1:9) Qui Paolo mette in relazione l’amore verso Dio e i compagni di fede con l’accurata conoscenza di Dio e il comprendere qual è la sua volontà.
(Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì.
Paolo pregò che i cristiani di Colosse potessero ‘essere ripieni dell’accurata conoscenza della volontà di Dio in ogni sapienza e discernimento spirituale, per camminare in modo degno di Geova al fine di piacergli pienamente’.
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
In che modo l’acquistare “accurata conoscenza” avrebbe aiutato i cristiani di Colosse?
Thế nào việc thâu thập “sự hiểu-biết” đúng đắn sẽ giúp các tín đồ ở Cô-lô-se?
Mantenere l'universo molto, molto uniforme all'inizio non era facile, richiedeva un'accurata disposizione.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Ancora una volta Luca fornisce indicazioni accurate.
Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ.
L’accurata conoscenza della Bibbia è la miglior protezione che possiamo avere.
Hiểu biết Kinh Thánh chính xác là sự che chở tốt nhất mà chúng ta có thể có.
Le profezie di Gesù, pronunciate quasi duemila anni fa, hanno fornito una descrizione delle condizioni mondiali più accurata delle affermazioni ottimistiche fatte quarant’anni fa alla nascita delle Nazioni Unite.
Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập.
L’inclinazione innata dell’uomo a fare il male, la mancanza di accurata conoscenza e l’influenza di Satana sono quindi ostacoli da superare per estirpare definitivamente il male dalla società umana.
Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan.
Se fossimo pesati su una bilancia accurata, come lo voleva essere Giobbe, Dio riconoscerebbe che sotto questo aspetto siamo integri?
Nếu chúng ta được đem lên một cái cân thật chính xác để cân, như Gióp đã mong muốn, liệu chúng ta có được Đức Chúa Trời xem là người trung thành không?
È facile prendere l’abitudine di esprimersi in termini che sono tecnicamente accurati ma fuorvianti.
Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc.
(Luca 9:52-56) Così facendo, sarete graditi a Geova, “il quale vuole che ogni sorta di uomini siano salvati e vengano all’accurata conoscenza della verità”. — 1 Timoteo 2:4.
(Lu-ca 9:52-56) Như thế bạn sẽ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va là Đấng “muốn cho mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật”.—1 Ti-mô-thê 2:4.
15 Prima di tutto questo significa che dobbiamo impegnarci a fondo per acquistare accurato intendimento delle norme di Dio contenute nella sua Parola, la Bibbia.
15 Điều này có nghĩa là trước tiên chúng ta phải siêng năng để có được sự hiểu biết chính xác về những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời ghi trong Lời Ngài, Kinh Thánh.
Pur non essendo traduzioni accurate, rivelano qual era la comprensione che gli ebrei avevano di certi brani e aiutano i traduttori a determinare il significato di alcuni passi difficili.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.
(Geremia 8:9) Secondo loro gli scrittori biblici rispecchiavano la filosofia delle nazioni che li circondavano e quindi non trasmisero in modo accurato la verità rivelata da Dio.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accurato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.