dormant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dormant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormant trong Tiếng Anh.
Từ dormant trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ, chết, đang ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dormant
ngủverb The female remained dormant until the male matured. Con cái duy trì trạng thái ngủ đông cho tới khi con đực trưởng thành. |
chếtverb |
đang ngủadjective I don't know, sweetheart, but whatever parts of you are dormant are gonna stay that way. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
Xem thêm ví dụ
I don't know, sweetheart, but whatever parts of you are dormant are gonna stay that way. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
When conditions do not enable growth to take place, molds may remain alive in a dormant state depending on the species, within a large range of temperatures. Khi những điều kiện không cho phép sự phát triển diễn ra, mốc có thể tồn tại ở trạng thái tiềm sinh tùy vào chủng loài, trong tầm nhiệt độ khá lớn. |
Cisneros intended this work “to revive the hitherto dormant study of the scriptures,” yet he had no desire to make the Bible available to the public at large. Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng. |
It's almost like being exposed to all this media over the years had instilled a kind of dormant design literacy in me. Nó giống như do làm quen với truyền thông nhiều năm qua đã tự bồi đắp kĩ năng thiết kế trong tôi |
They offer a glimpse of what our Earth was like at its birth, molten rock surging from the depths, solidifying, cracking, blistering or spreading in a thin crust, before falling dormant for a time. Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian. |
The idea was raised at the founding of the League of Nations in the 1920s and again following the end of World War II in 1945, but remained dormant throughout the Cold War. Ý tưởng này được đưa ra khi Hội Quốc liên được thành lập vào những năm 1920 và lại nổi lên một lần nữa sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc năm 1945, nhưng sau đó hầu như chìm xuống trong suốt Chiến tranh Lạnh. |
These elements, some of them dormant, need to be strengthened and nourished from the outside. Các yếu tố này, một số thì không hoạt động, cần phải được củng cố và nuôi dưỡng từ bên ngoài. |
Some plants produce varying numbers of seeds that lack embryos; these are called dormant seeds which never germinate. Vài loài cây sinh ra một lượng hạt giống mà không có phôi; chúng được gọi là hạt lép và không bao giờ nảy mầm. |
Now, the Panic Monster is dormant most of the time, but he suddenly wakes up anytime a deadline gets too close or there's danger of public embarrassment, a career disaster or some other scary consequence. Con quái vật này thường ngủ suốt, nhưng nó thình lình thức dậy vào lúc công việc hết thời hạn hay là lúc có nguy cơ bị bẽ mặt, một nguy hiểm nghề nghiệp hay một hệ quả đáng sợ. |
These spring from the countless seeds that lie dormant in the soil —sometimes for decades— waiting for just the right combination of rainfall and temperature to germinate. Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm. |
It turned out that more than 100 years of research on spinal cord physiology, starting with the Nobel Prize Sherrington, had shown that the spinal cord, below most injuries, contained all the necessary and sufficient neural networks to coordinate locomotion, but because input from the brain is interrupted, they are in a nonfunctional state, like kind of dormant. Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động. |
Between 1991 and 2006, the top single/album/artist(s) in each of those charts was/were awarded in the form of the annual Billboard Music Awards, which were held in December until the awards went dormant in 2007. Từ 1991 đến 2006, đĩa đơn/album/(các) nghệ sĩ dẫn đầu trong mỗi bảng xếp hạng trên được tặng giải thưởng hàng năm Billboard Music Awards, được tổ chức thường niên vào tháng 11. |
Hewitt's dormant abilities must have been triggered when we attempted the merger. Khả năng tiềm tàng của Hewitt hẳn đã được kích hoạt Khi chúng ta cố gắng nhập thể. |
There is a race of long-dormant, gigantic robots called Arks, which have suddenly awakened to find their galaxy being ruled by the evil Chaos. Các robot lớn được gọi là Arks đã bị đánh thức và đi tìm thiên hà của họ bị cai trị bởi các Chaos bóng tối. |
For how long did the rulership that David and Jerusalem represented lie dormant? Sự cai trị mà Đa-vít và Giê-ru-sa-lem đại diện bị gián đoạn trong bao lâu? |
Dormant seeds are ripe seeds that do not germinate because they are subject to external environmental conditions that prevent the initiation of metabolic processes and cell growth. Những hạt giống tiềm sinh là hạt đã chín nhưng lại không nảy mầm bởi vì chúng phụ thuộc vào các điều kiện môi trường bên ngoài mà ngăn cản sự khởi đầu quá trình chuyển hóa và phát triển tế bào. |
In the late game, crisis events can occur that have galaxy-wide implications—for example, an awakening of dormant sentient AI or an invasion by extra-dimensional or extra-galactic forces, the former two always being triggered by careless empires. Vào cuối game, các sự kiện khủng hoảng có thể xảy ra đều liên quan đến quy mô thiên hà—lấy ví dụ như một cuộc nổi dậy của các AI robot có tri giác hoặc một cuộc xâm lược của các thế lực siêu thiên hà hay siêu không gian, hai nguyên nhân trước đó thường là do các đế chế bất cẩn gây nên. |
The poison will lay dormant for 12 hours. Độc tố sẽ được giữ nguyên trong 12 giờ. |
Four degrees Celsius is cool enough to end dormancy for most cool dormant seeds, but some groups, especially within the family Ranunculaceae and others, need conditions cooler than -5 C. Some seeds will only germinate after hot temperatures during a forest fire which cracks their seed coats; this is a type of physical dormancy. Bốn độ C là đủ lạnh để kết thúc sự tiềm sinh cho hầu hết các hạt giống tiềm sinh lạnh, nhưng ở một số nhóm cây, đặc biệt là trong họ Mao lương và các loài khác, chúng cần nhiệt độ thấp hơn âm 5 độ C. Một số hạt giống sẽ chỉ nảy mầm sau khi trải qua nhiệt độ cao trong suốt một trận cháy rừng mà sẽ làm nứt lớp áo hạt của chúng; dạng này là tiềm sinh vật lý. |
It's dormant. Nó chỉ là im ngủ mà thôi. |
This previous Super Cup competition was taken less seriously than the current competition and made dormant after 8 years. Những trận Siêu cúp trước diễn ra ít trang trọng như hiện nay và chỉ diễn ra trong 8 năm. |
I'd like to see them dormant again. Tôi muốn nhìn thấy chúng ngủ đông lần nữa. |
I've left the Trojan horse dormant to avoid discovery. Tôi đã để Trojan Horse không hoạt động để tránh bị phát hiện |
After the final defeat of CABAL and his cyborg forces, the Nod ending shows Kane's dormant body hooked into the CABAL system core and being kept alive in a cryonic capsule, apparently recovering from his grave injury sustained at the end of the second conflict at the hands of Michael McNeil. Sau thất bại cuối cùng của CABAL và lực lượng người máy của nó, kết thúc của Nod cho thấy cơ thể không hoạt động của Kane được nối vào hệ thống lõi của CABAL và được giữ sống trong một cái bình hình con nhộng, dường như là đang hồi phục sau chấn thương nghiêm trọng của ông ở cuối cuộc xung đột lần thứ hai dưới bàn tay của McNeil Michael. |
The theory remained dormant until Fischer Black and Myron Scholes, along with fundamental contributions by Robert C. Merton, applied the second most influential process, the geometric Brownian motion, to option pricing. Lý thuyết vẫn không hoạt động cho đến khi Fischer Black và Myron Scholes, cùng với các đóng góp cơ bản của Robert C. Merton, được áp dụng quy trình có ảnh hưởng thứ hai, chuyển động Bờ-rao hình học, đối với định giá quyền chọn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dormant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.