porcellane trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porcellane trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porcellane trong Tiếng Ý.
Từ porcellane trong Tiếng Ý có nghĩa là sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porcellane
sứ(chinaware) |
Xem thêm ví dụ
L'ultima cosa di cui ho bisogno è un altro ritratto in cui sembro una bambola di porcellana. Điều cuối cùng em yêu cầu là... |
Divenni direttore artistico dell'industria delle porcellane e vetro, e infine, durante le epurazioni di Stalin – all'inizio dell'epurazione Stalinista, non sapevo che centinaia di migliaia di persone innocenti venivano arrestate. Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt. |
Qualcun altro con otturazioni di porcellana? Còn ai dùng răng sứ nữa không? |
La nonna stava dando una mano in cucina quando involontariamente fece cadere un piatto di porcellana, che andò in frantumi. Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể. |
I disegni erano dipinti in blu cobalto su porcellana bianca. Các sản phẩm được sơn màu xanh cobalt lên sứ trắng. |
Avevo un naso di plastica, denti di porcellana e cose di ogni tipo. Và tôi kết thúc với một cái mũi nhựa, răng sứ và tất cả các loại vật liệu khác. |
Sabbiano un vaso di porcellana, che verra'poi trattato chimicamente, per poi sembrare un reperto antico. Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy. |
Un movimento maldestro, e il terzo di cinque elefanti di porcellana cade dalla mensola. Một cử động vụng về—và con voi bằng sứ thứ ba trong một hàng có năm con từ trên mặt kệ rơi xuống. |
Oh, hai tirato fuori il servizio di porcellana! Em mang đồ sứ Trung Quốc ra luôn cơ à. |
Mi avvicino agli altri come se fossero fatti di porcellana. Tôi cận thận với mọi người như kiểu họ là đồ Tàu vậy.: v |
Quella casa è uno dei miei ricordi d’infanzia come pure i bei piatti di porcellana della nonna. Hồi còn nhỏ tôi biết rõ ngôi nhà đó—cũng như bộ đồ sứ quí của bà nội. |
Non contento che mi sia portata i cristalli e le porcellane? Dù sao, anh không hài lòng về việc tôi đem theo đồ sứ và thủy tinh phải không? |
Porcellana cinese? Xương Trung Quốc? |
Se questo prodotto della tua immaginazione ti sposa sul serio... ti comprerò tutta la porcellana più costosa della tua lista nozze. Nếu cái sự tưởng tượng bịa đặt này thực sự cưới cô, tôi sẽ mua tặng cô hết mớ đồ gốm Trung Hoa trong sổ đăng kí. |
Un carattere nobile è come una preziosa porcellana fatta di materie grezze pregiate, formata con fede, modellata attentamente da costanti azioni rette e cotta nella fornace di esperienze edificanti. Chí khí cao thượng giống như một đồ sứ quý báu được làm ra từ những vật liệu thô sơ chọn lọc, được tạo ra với đức tin, được tô điểm kỹ lưỡng với kỹ xảo nhờ những hành động ngay chính liên tục và đuợc nung trong lò lửa của kinh nghiệm nâng cao tinh thần. |
Sembra proprio fatta di porcellana. Như thể cô làm bằng sứ Trung Quốc vậy. |
Divenni direttore artistico dell'industria delle porcellane e vetro, e infine, durante le epurazioni di Stalin - all'inizio dell ́epurazione Stalinista, non sapevo che centinaia di migliaia di persone innocenti venivano arrestate. Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt. |
Fanciulla di Porcellana! Cô gái Trung Quốc ơi! |
Come se le bambole di porcellana non fossero gia'inquietanti. cũng như không biết búp bê sứ đủ đáng sợ thế nào khi chúng đứng một mình. |
Vuole sapere dove puo'comprare della porcellana fine cinese. Ông ấy muốn tìm chỗ mua xương Trung Quốc. |
durante il quale regalò ad Agatha un ciondolo di porcellana e cinque dozzine di tulipani bianchi in una scatola delle dimensioni di una bara da bambino. Ông ấy tặng Agatha mặt dây chuyền bằng sứ, 5 tá hoa tu líp trắng còn gói giấy đặt trong một chiếc hộp to bằng quan tài trẻ em. |
Tira giù le bambole di porcellana di Hannah e... Tháo các tranh ảnh xuống, sau đó... |
Piu'ricco di spadaccini che di porcellane. Nhiều binh lính hơn cả đồ sứ. |
La tua insaziabile curiosità per le possibilità che il mondo ha da offrire non verrà mai frenata dalla vile morale religiosa, dal parlare di assicurazioni navali, e da ricche porcellane. Tính hiếu kỳ và ham muốn của em về những thứ có thể ở ngoài kia có thể không bị ràng buộc bởi đạo đức tôn giáo hèn hạ, bảo hiểm tàu và đồ sứ. |
Non sono una bambola di porcellana, Francis. Ta không phải búp bê sứ, Francis. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porcellane trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới porcellane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.