porca puttana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porca puttana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porca puttana trong Tiếng Ý.
Từ porca puttana trong Tiếng Ý có nghĩa là vãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porca puttana
vãiinterjection |
Xem thêm ví dụ
Porca puttana. Bà mẹ nó. |
Porca puttana, basta con il silenzio. Đồ chết bầm, cứ im phăng phắt |
Porca puttana! Chết tiệt! |
Porca puttana, capo! Chết tiệt, thưa ngài - hả? |
«Porca puttana, Jacques, guarda avanti!» - Jacques, đểu chưa kìa, nhìn đằng trước xem! |
Porca puttana. Ôi khỉ thật. |
Porca puttana, Kenny! Mẹ nó chứ, Kenny. |
Porca puttana! Con mẹ nó! |
Ma porca puttana... Ôi chúa tôi. |
Porca puttana, e'vero! Ôi cái con mẹ nhà nó. |
Porca puttana. Khốn kiếp. |
Porca puttana! Mẹ kiếp thật! |
Porca puttana! Mẹ kiếp! |
Porca puttana. Thánh thần ơi. |
Porca puttana! Ôi, chết tiệt! |
Porca puttana. Chết tiệt. |
Porca puttana, ho detto che mi dispiace... Tôi xin lỗi. |
Porca puttana. Khốn nạn thật |
Porca puttana, è bravo. Ôi vãi, cậu ta giỏi thật. |
Porca puttana, Tyrone, pensa a concentrarti sul volante. Mẹ mày, Tyrone, tập trung cầm lái đi |
Porca puttana, la città è piena di poliziotti. Thành phố đầy cớm. |
Porca puttana. Vãi lềnh. |
Porca puttana. Tiên sư nhà nó. |
Ma porca puttana, tu non hai fatto niente! anh chẳng làm gì cả. |
Porca puttana! Chó chết! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porca puttana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới porca puttana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.