porção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porção trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ porção trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phần, 分. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porção

phần

noun

A segunda porção contém carne.
Phần ăn thứ hai có chứa thịt.

noun

Xem thêm ví dụ

A José, seu décimo primeiro filho, ele deu uma porção dupla, o que geralmente era dado ao primogênito.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
Então quando o Departamento de Agricultura (USDA) finalmente reconheceu que eram as verduras, e não os animais, que faziam as pessoas saudáveis, eles nos incentivaram, através de sua pirâmide alimentar simplista, a comer cinco porções de frutas e verduras por dia, juntamente com mais carboidratos.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Por isso, Jesus jamais tiraria “a boa porção” que Maria havia escolhido, ou seja, aprender de Jesus.
Chắc chắn, Chúa Giê-su không cất đi “phần tốt” mà Ma-ri đã chọn, đó là nghe ngài giảng.
Não pedimos que façam isso, mas temos uma boa porção de outras coisas que vocês podem fazer, com grande flexibilidade em relação ao modo de fazê-lo.
Chúng tôi không yêu cầu các anh chị em làm điều đó, nhưng các anh chị em sẽ có rất nhiều việc khác để có thể làm, và tự do quyết định cách làm những việc đó như thế nào.
Depois que Esdras e outros levitas leram e explicaram-lhes a Lei de Deus, “o povo se foi para comer e beber, e para enviar porções e para entregar-se a grande alegria, porque tinham entendido as palavras que se lhes deram a conhecer”. — Neemias 8:5-12.
Sau khi E-xơ-ra và những người Lê-vi đọc và giải thích Luật pháp của Đức Chúa Trời cho họ, “cả dân-sự bèn đi đặng ăn và uống, gởi cho những phần, cùng vui-vẻ lắm; vì chúng có hiểu các lời người ta đã truyền-dạy cho mình” (Nê-hê-mi 8:5-12).
Verifique se você possui o conteúdo na porção sinalizada e que é suficientemente distinto de outras referências ou exclua a porção sinalizada da referência.
Xác minh rằng bạn sở hữu nội dung trong phần bị gắn cờ và nội dung đủ khác biệt với các tài liệu tham chiếu khác hoặc loại trừ phần bị gắn cờ đó khỏi tài liệu tham chiếu.
Mais de 3.000 produções foram feitas na sua porção, das quais 90 receberam uma nomeação da Academy Award e 47 delas ganharam, do cinema clássico a filmes premiados mais recentes (Ben-Hur, Romeu e Julieta, O Paciente Inglês, Gladiador, A Paixão de Cristo, e Gangs of New York).
Xưởng tham gia sản xuất trên 3.000 tác phẩm, trong đó 90 phim được đề cử một giải Oscar và 47 phim đã chiến thắng, từ một số tác phẩm kinh điển điện ảnh đến các phim đoạt giải gần đây (như Ben-Hur, Cleopatra, Romeo và Juliet, The English Patient (Bệnh nhân người Anh), Gladiator (Võ sĩ giác đấu), The Passion of the Christ (Cuộc thương khó của Giêsu) và Gangs of New York) (Băng đảng New York).
Maria . . . escolheu a boa porção, e essa não será tirada dela. — Luc. 10:42.
[Ma-ri] đã chọn phần tốt, là phần sẽ không bị lấy đi.—Lu 10:42.
Um segmento de rede é uma porção de uma rede de computadores.
Segment là một phần của một mạng máy tính.
20 Jeová disse a Arão: “Você não terá herança na terra deles, e nenhuma porção de terra entre eles se tornará sua.
20 Đức Giê-hô-va lại phán cùng A-rôn: “Con sẽ không có phần thừa kế trong xứ Y-sơ-ra-ên và không phần đất nào trong xứ ấy sẽ thuộc về con.
Talvez algumas dessas senhoras vai querer uma porcao de Irving, se voce sabe o que estou dizendo.
Có thể vài cô em sẽ muốn được Irving phục vụ, nếu mà các cô hiểu ý tôi.
O fluido na cóclea aciona a porção superior das células ciliadas, produzindo impulsos nervosos discerníveis.
Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh.
Maria, por sua vez, escolheu a boa porção, e essa não será tirada dela.”
Chỉ cần vài thứ thôi hay một thứ cũng đủ.
“Nem de antemão vos preocupeis com o que haveis de dizer; mas entesourai sempre em vossa mente as palavras de vida e na hora precisa vos será dada a porção que será concedida a cada homem” (D&C 84:85).
“Các ngươi cũng chớ nên nghĩ ngợi trước về những gì các ngươi sẽ nói; nhưng hãy luôn luôn tích trữ trong tâm trí mình những lời nói về cuộc sống, rồi chính trong giờ phút ấy các ngươi sẽ được ban cho phần đó là phần sẽ thích hợp cho từng người” (GLGƯ 84:85).
Obedientemente, “todo o povo se foi para comer e beber, e para enviar porções e para entregar-se a grande alegria, porque tinham entendido as palavras que se lhes deram a conhecer”. — Neemias 8:10-12.
Tuân lời, “cả dân-sự bèn đi đặng ăn và uống, gởi cho những phần, cùng vui-vẻ lắm; vì chúng có hiểu các lời người ta đã truyền-dạy cho mình” (Nê-hê-mi 8:10-12).
E nem sequer incluem as que são traficadas dentro das fronteiras nacionais e que constituem uma porção substancial.
Đó là chưa tính số bị đưa lậu trong lãnh thổ mỗi nước cũng là 1 số lượng lớn
A vossa metade da casa pela minha metade de uma porção de terra na qual não tenho qualquer interesse ou utilidade.
Một nửa ngôi nhà của cậu lấy một nửa mảnh đất của tôi mà tôi không hứng thú hay dùng tới.
As mudanças rápidas e significativas na cultura japonesa, nas vestes e na sociedade parecia a muitos samurais uma traição da porção joi (“Expelir os Bárbaros”) da justificação Sonnō jōi usada para derrubar o shogunato Tokugawa.
Thay đổi diễn ra nhanh chóng và sâu sắc trong văn hóa Nhật Bản, trang phục và xã hội với nhiều samurai là sự phản bội là vế joi ("Nhương di") trong câu khẩu hiệu Sonnō jōi (Tôn hoàng, nhương di) dùng để lật đổ Mạc phủ Tokugawa (Đức Xuyên) thuở trước.
Peça às crianças que abram os olhos e juntem sua porção do maná (um ou dois pedaços).
Bảo các em mở mắt ra và nhặt phần ma na của chúng (một hoặc hai miếng).
Alma faz uma descrição do processo de nutrir um testemunho: “Mas eis que, se despertardes e exercitardes vossas faculdades, pondo à prova minhas palavras, e exercerdes uma partícula de fé, sim, mesmo que não tenhais mais que o desejo de acreditar” — eu acredito que foi esse exatamente o meu caso enquanto pesquisador — “deixai que esse desejo opere em vós, até acreditardes de tal forma que possais dar lugar a uma porção de minhas palavras” (Alma 32:27).
An Ma giảng dạy tiến trình nuôi dưỡng một chứng ngôn này: “Nhưng này, nếu các người muốn thức tỉnh và phát huy khả năng của mình, ngay cả trong việc trắc nghiệm những lời nói của tôi đây, và vận dụng một chút ít đức tin, phải, ngay cả nếu các người không thể làm gì khác hơn là muốn tin [và tôi nghĩ rằng đó chính là trường hợp của tôi với tư cách là một người tầm đạo], thì xin hãy để cho sự mong muốn này tác động trong các người, cho đến khi các người tin ngõ hầu các người có thể chừa được chỗ cho một phần nào những lời tôi nói” (An Ma 32:27).
fazer de Jeová a sua “porção”?
xem Đức Giê-hô-va là “phần chia” của mình?
12 Portanto, dar-lhe-ei uma porção com os grandes e com os poderosos ele repartirá os despojos; porquanto derramou sua alma até a morte e foi contado com os transgressores; tomou sobre si os pecados de muitos e aintercedeu pelos transgressores.
12 Vậy nên ta sẽ chia cho người một phần với những vĩ nhân, và người sẽ chia của chiếm được với những kẻ mạnh; vì người đã trút hết tâm hồn mình cho đến chết; và người đã bị kể vào hàng những kẻ phạm tội; và người đã mang lấy tội lỗi của nhiều người, cùng acan thiệp cho những kẻ phạm tội.
Nessa carta, ele relembrou algumas das coisas que havia conseguido realizar antes de se tornar cristão, e daí disse: “Por causa [de Jesus Cristo] tenho aceito a perda de todas as coisas e as considero como uma porção de refugo, para que eu possa ganhar a Cristo.”
Trong thư, ông kể lại một số thành quả ông đạt được trước khi trở thành tín đồ Đấng Christ, rồi ông nói: “Tôi vì [Chúa Giê-su Christ] mà liều-bỏ mọi điều lợi đó. Thật, tôi xem những điều đó như rơm-rác, hầu cho được Đấng Christ”.
28 Por serem uma porção sagrada, essas partes se tornarão de Arão e dos filhos dele como um decreto permanente a ser cumprido pelos israelitas, e elas se tornarão uma porção sagrada a ser contribuída pelos israelitas.
28 Đó sẽ là phần của A-rôn và các con cháu người theo một điều lệ vững bền mà dân Y-sơ-ra-ên phải thi hành, vì đó là phần thánh. Nó sẽ là một phần thánh mà dân Y-sơ-ra-ên sẽ dâng.
No qual, possui duas porções: a raiz e a haste.
Bên trong quả gấc gồm hai phần: cùi quả (màu vàng) và màng hạt (màu đỏ).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.