pontuar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pontuar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pontuar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pontuar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghi, trúng, ghi điểm, trúng điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pontuar

ghi

verb

Não pontuam o suficiente.
Vấn đề là họ ghi ít điểm quá.

trúng

verb

ghi điểm

verb

trúng điểm

verb

Xem thêm ví dụ

A verdade é que ninguém sabe em toda a medicina quanto é que um bom cirurgião outro médico ou paramédico é suposto pontuar.
Nhưng trên thực tế không ai biết trong cả nền y khoa một bác sĩ phẫu thuật tốt hay một y sĩ phải cần 'đập' quả bóng nào.
Agora imaginem se criássemos o primeiro sistema do mundo em que pudéssemos pontuar alimentos de acordo com o seu potencial anti- angiogénico, e as suas propriedades anti- cancerosas.
Nếu như chúng ta có thể tạo một hệ thống đánh giá đầu tiên trên thế giới, để xếp loại các loại thực phẩm dựa theo hiệu quả chống tạo mạch và ngăn ngừa ung thư của chúng.
Bem, iria pontuar ao descobrir a hiponatrémia.
Xem nào, ông có một điểm là vì biết tại sao lượng Natri thấp.
A verdade é que ninguém sabe em toda a medicina quanto é que um bom cirurgião outro médico ou paramédico é suposto pontuar.
Nhưng trên thực tế không ai biết trong cả nền y khoa một bác sĩ phẫu thuật tốt hay một y sĩ phải cần ́đập ́ quả bóng nào.
Nesta fase, cada equipe disputou duas partidas em busca de pontuar para a sua nação.
Mỗi đội sẽ đá hai trận và ghi điểm cho quốc gia của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pontuar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.