pontualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pontualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pontualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pontualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là độ trung thực, sự đúng đắn, sự chính xác, tính chính xác, tính hợp thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pontualidade
độ trung thực
|
sự đúng đắn(precision) |
sự chính xác(precision) |
tính chính xác(precision) |
tính hợp thức(regularity) |
Xem thêm ví dụ
Que exemplo de pontualidade Jeová nos dá? Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc đúng giờ? |
Miss Clarke, considero a falta de pontualidade, em quaisquer circunstâncias, inadmissível. Cô Clarke, tôi thấy sự chậm trễ trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không thể chấp nhận được. |
Portanto, esforcemo-nos para cultivar o hábito da pontualidade em todas as nossas atividades, em especial nas que têm a ver com a adoração do Deus verdadeiro. Vậy, hãy cố gắng tập thói quen giữ đúng giờ trong mọi việc, nhất là các việc liên quan đến sự thờ phượng. |
A pontualidade mostra respeito pelos sentimentos e interesses de todos na assistência. Việc đến đúng giờ tỏ ra mình tôn trọng cảm nghĩ và quyền lợi của mọi người trong cử tọa. |
Em alguns países, isto acontece raramente, porque a pontualidade é considerada importante. Trong một số nước việc này hiếm khi xảy ra vì người ta xem trọng việc giữ đúng hẹn. |
É de propósito que incentivamos a pontualidade nas reuniões, especialmente na reunião sacramental, para ouvir o prelúdio musical, preparar-se para ter o Espírito, e receber revelação. Chúng ta lúc nào cũng nên khuyến khích đi đến các buổi họp đúng giờ, nhất là lễ Tiệc Thánh, để lắng nghe âm nhạc dạo mở đầu, chuẩn bị có được Thánh Linh, và nhận được mặc khải. |
(Mateus 24:36; Habacuque 2:3) As culturas que promovem uma pontualidade razoável ajudam-nos a ser ordeiros e a mostrar o devido respeito pelos outros e pelo tempo deles, o que certamente está em harmonia com os princípios bíblicos. — 1 Coríntios 14:40; Filipenses 2:4. Những văn hóa nhấn mạnh việc đến đúng giờ giúp chúng ta có nền nếp trật tự và tỏ sự tôn trọng đúng mực với người khác và thì giờ của họ. Điều này chắc chắn phù hợp với các nguyên tắc trong Kinh-thánh (1 Cô-rinh-tô 14:40; Phi-líp 2:4). |
Ele talvez enfatize a pontualidade, sendo ela mais “sossegada” quanto ao tempo. Chàng có thể coi trọng sự đúng giờ giấc, trong khi nàng thì “thoải mái” về giờ giấc hơn. |
A pontualidade? Đúng giờ giấc? |
Mas, mesmo que costumes locais ou preferências pessoais levem alguns a não dar muita atenção à pontualidade, é bom aprendermos a dar atenção a esse assunto. Tuy nhiên dù phong tục địa phương hoặc sở thích cá nhân có thể khiến người ta có phần nào không quan tâm nhiều về thì giờ, nhưng chúng ta có thể được lợi ích bằng cách tập lưu ý thích đáng đến giờ giấc. |
Esse processo de aprovação pode afetar a pontualidade da sua campanha. Lưu ý rằng quy trình phê duyệt này có thể ảnh hưởng đến tiến trình chiến dịch của bạn. |
Queria que tivesse essa preocupação com a pontualidade ontem. Ước gì cậu cũng quan tâm đến giờ giấc ngày hôm qua như thế này. |
Pontualidade é tudo, Cara-de-pau. Thời gian... quyết định tất cả, Face. |
Pontualidade britânica, majestade. Thật đúng lúc, thưa bệ hạ. |
A pontualidade revela que respeitamos e apreciamos as reuniões. Đi đúng giờ cho thấy chúng ta tôn trọng và quí mến các buổi họp. |
O pai que era obcecado pela pontualidade. Người cha luôn nghiêm khắc trong việc giờ giấc. |
Faz com que seja melhor aluno porque inspira nela um senso de responsabilidade, de perseverança e de pontualidade que a ajuda muito na escola. Điều đó làm cho cậu ấy giỏi hơn ở trường bởi nó gợi cho cậu ấy ý thức trách nhiệm, tính kiên nhẫn sự chính xác để giúp cậu ấy khi ở trường. |
A pontualidade faz parte da vida. Thói quen đúng giờ là một phần quan trọng trong cuộc sống. |
Mas, apesar da tecnologia, muitos de nós ainda temos problemas relativos à pontualidade — no trabalho, na escola ou em outros compromissos importantes. Tuy công nghệ kỹ thuật tiến bộ đến mức đó, nhiều người vẫn khó giữ đúng giờ—trong việc làm, việc học và những cuộc hẹn quan trọng khác. |
Sei como gostas de pontualidade. Tôi biết anh rất đúng hẹn. |
A pontualidade é tudo, Caras Thời gian... quyết định tất cả, Face |
Diwan, tenho certeza de que está impressionado com minha pontualidade. Diwan, chắc ngài rất ấn tượng vì tôi làm việc rất đúng giờ. |
Pontualidade Tính đúng giờ |
(Efésios 6:5) A pontualidade, a honestidade, a eficiência e o trabalho árduo são qualidades que os empregadores valorizam, e essas qualidades podem ajudar você a achar emprego, mesmo quando esse é escasso. (Ê-phê-sô 6:5) Đi làm đúng giờ, tỏ ra lương thiện, làm việc hữu hiệu và chăm chỉ là các đức tính mà chủ nhân coi trọng, và các đức tính này có thể giúp bạn kiếm được việc làm ngay cả khi khan hiếm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pontualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pontualidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.