ponction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ponction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponction trong Tiếng pháp.
Từ ponction trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chọc, sự chọc hút, sự trích tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ponction
sự chọcnoun (y học) sự chọc, sự chọc hút) |
sự chọc hútnoun (y học) sự chọc, sự chọc hút) |
sự trích tiềnnoun |
Xem thêm ví dụ
La ponction nous renseignera sur l'infection. Chọc dò tủy sống có thể cho chúng tôi biết anh bị loại nhiễm trùng nào. |
Faites une ponction lombaire. Chọc dò tủy sống |
La police retrouvait leurs corps, des marques de ponction sur leurs cous, comme des vampires. Cảnh sát sẽ tìm thấy xác của chúng, và những vết châm trên cổ chúng, như của ma cà rồng vậy. |
Ceci était un appareil qu'une infirmière utilisait pour la ponction lombaire à l'hôpital. Thiết bị này được y tá sử dụng khi họ chẩn đoán xương sống trong bệnh viện. |
Si vous prenez toute l'eau ponctionnée, il faut plus de 50 litres d'eau pour faire un demi litre de bière. Nếu bạn tính cả đến sự thất thoát thì cần tới hơn một trăm cốc nước để làm ra một cốc bia. |
Les médecins lui avaient donc ponctionné un ovule mature, l’avaient mis dans une boîte en verre, puis avaient provoqué la fécondation en le mettant en présence des spermatozoïdes du mari. Nhân viên y tế đã lấy ra một trứng trưởng thành của cô, rồi cho kết hợp với tinh trùng của chồng trên đĩa thủy tinh để tạo thành phôi thai. |
Je veux des tests de moelle et une ponction lombaire. Tôi cần tủy và xương sống khi có được anh ta. |
C'est une tumeur ou une infection que la ponction n'a pas détectée. Hoặc là khối u hoặc viêm nhiễm mà phương pháp chọc dò tủy sống không phát hiện được. |
Ponction veineuse, oui. Tiêm tĩnh mạch, vâng. |
La ponction lombaire est impossible. Ta cũng không thể chọc dò tủy sống. |
Pour la plupart des annonceurs, une partie du budget est ponctionnée chaque fois qu'un client potentiel clique sur une annonce. Đối với hầu hết các nhà quảng cáo, ngân sách được sử dụng mỗi khi khách hàng tiềm năng nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Et j'ai mis 100 millions de cellules dans sa ponction cisternale, dans sa moelle lombaire, et rempli les IRB et fait tout ce travail, Et je n'ai jamais vraiment su. Tôi đã đưa 100 triệu tế bào vào túi đựng dịch của nó, vào dây thần kinh thắt lưng, và bơm đầy vào IRBs và làm hết các công đoạn, mà tôi vẫn chẳng thể biết. |
Fais-lui une IRM et une ponction lombaire. Chụp cộng hưởng từ và lấy mẫu tủy. |
On doit faire une ponction lombaire pour tester le liquide dans sa colonne. Chúng tôi cần chọc dò tủy sống để lấy một chút dịch từ cột sống cậu ấy và đem xét nghiệm. |
Bob ne subit qu'une seule ponction, une anesthésie locale, et n'a pas besoin d'être hospitalisé pour ce prélèvement. Và thế là, thật nhanh chóng, anh bạn Bob chỉ cần tiêm một mũi gây tê cục bộ, và không cần ở lại bệnh viện qua đêm. |
Il ne devrait pas bouger après une ponction lombaire. Cậu ta không nên di chuyển sau khi chọc dò sống lưng. |
La ponction sur les ressources contribua directement à l'échec du Japon à atteindre son objectif dans la campagne de Nouvelle-Guinée. Sự tiêu hao các nguồn lực ảnh hưởng trực tiếp đến thất bại của Nhật Bản trong việc đạt được các mục tiêu trong Chiến dịch New Guinea. |
2 jours, une ponction lombaire, une extraction de la moelle osseuse, et 3 coloscopies plus tard, on l'a renvoyé chez lui avec des analgésiques. On a dit qu'il avait mangé un mauvais sandwich. Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng. |
Celle qui a frappé l’ouest de l’Inde en 1994 aurait ponctionné des milliards de dollars sur les économies locale et mondiale. Được biết, một trận dịch ở miền tây Ấn Độ vào năm 1994 đã làm thất thoát hàng tỉ Mỹ kim cho nền kinh tế trong nước và thế giới. |
Le patient ne survivra pas une heure sans ponction lombaire? Bệnh nhân của anh sẽ chết nếu không chọc dò tủy trong 1 tiếng nữa à? |
Sa générosité et sa gentillesse ont aussi porté atteinte à son autorité, puisqu'il était devenu trop tolérant vis-à-vis de la corruption des familles nobles et de la dilapidation des ressources, ce qui a ponctionné les ressources du peuple. Sự rộng lượng và lòng tốt của ông làm yếu quy tắc của ông, khi ông trở nên quá khoan dung đối với tham nhũng và lãng phí của gia đình hoàng tộc, làm tiêu hao tài nguyên của người dân. |
Vous avez la chance de pouvoir apprécier l'appareil se faufilant à travers le corps des patients et y prélevant de la moelle osseuse, avec une seule ponction sous anesthésie locale, au lieu de le faire avec 200 ponctions. Hy vọng các bạn đánh giá cao thiết bị có thể lấy tủy xương dễ dàng chỉ với một mũi tiêm gây tê, thay vì là 200 mũi. |
Comment je ponctionne un patient qui a le hoquet? Làm sao mà một mình tôi có thể chọc dò tủy sống trên một bệnh nhân bị nấc cục liên tục như vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ponction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.