pollito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pollito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pollito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pollito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gà, gà con, con chim, chim, gà giò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pollito

(chicken)

gà con

(chick)

con chim

chim

gà giò

(chick)

Xem thêm ví dụ

Sí, un pollito bebé.
Phải, gà con.
Pero algunos obsequian pollitos vivos.
Một số khác lại tặng gà con.
“Registramos el sonido que emite la gallina cuando encuentra alimento para los pollitos”, indica Luis Bate, de la Universidad de la isla del Príncipe Eduardo.
Bản báo cáo nói: “Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhiều trong môi trường khô ráo, thiếu oxy.
Por eso, Jesús se sintió impelido a exclamar: “Jerusalén, Jerusalén, la que mata a los profetas y apedrea a los que son enviados a ella..., ¡cuántas veces quise reunir a tus hijos, como la gallina reúne sus pollitos debajo de sus alas!
Vậy Giê-su giục lòng thốt ra: “Hỡi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, ngươi giết các đấng tiên-tri và ném đá những kẻ chịu sai đến cùng ngươi, bao nhiêu như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chẳng khứng!
Pollito suele ser muy amigable.
Pollito bình thường rất thân thiện.
En la zona rural de África donde me crié, no sacrificábamos una gallina hasta que sus pollitos hubieran crecido.
Tôi lớn lên ở vùng quê Phi Châu, chúng tôi không bao giờ giết gà mẹ cho tới khi gà con đã lớn.
Los pollitos saltan del material de nidificación con poca o ninguna advertencia, con los ojos y los picos bien cerrados, luego inmediatamente respiran profundamente y abren los ojos, antes de congelarse por un tiempo de hasta 20 minutos.
Chim con bật ra khỏi vật liệu làm tổ với ít hoặc không có cảnh báo, với mắt và mỏ đóng chặt, sau đó ngay lập tức hít một hơi thật sâu và mở mắt, trước khi bất động trong 20 phút.
Los pollitos corren hacia ella, y en pocos segundos hallan refugio bajo sus plumas.
Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh.
Con relación al período de interrogatorios que vivió antes de que la condenaran, reconoce: “Recuerdo que me castañeteaban los dientes y me sentía como un pollito asustado”.
Nói về thời gian bị thẩm vấn trước khi ra tòa, Ella thú nhận: “Tôi nhớ răng mình đánh lập cập, và tôi chẳng khác nào một chú chim nhỏ sợ hãi run rẩy”.
Mi pato y mi pollita se pelearon.
Con vịt và con gà của tôi đánh nhau.
¿Tienen pollitos?
Ở đó còn con gà con nào không?
Bueno, un joven muy emocionado me ha dicho... que había unas pollitas picoteando por aquí.
Tôi vừa nghe một anh bạn trẻ vô cùng hốt hoảng nói là có mấy con chim hư hỏng bay lượn qua đây.
8 Los padres pueden aprender mucho sobre el amor desinteresado en estas palabras de Jesús al obstinado pueblo de Dios: “¡Cuántas veces quise reunir a tus hijos, como la gallina reúne sus pollitos debajo de sus alas!”
8 Về tình yêu thương bất vị kỷ, các bậc cha mẹ học hỏi nhiều qua những lời Chúa Giê-su nói với dân ương ngạnh của Đức Chúa Trời: “Bao nhiêu lần ta muốn nhóm-họp các con ngươi như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh”.
A cambio de que no le cortaran la pollita, amablemente me proporcionó una copia de todos los informes.
Để đổi lại việc không bị chặt mất cu, hắn ân cần đưa cho tôi bản sao của bộ hồ sơ.
Y este pequeño juego de pollitos que está haciendo ahora solo causará que mueran otros millones.
Trò chọi chim mà ông đang chơi hiện tại sẽ gây ra thêm hàng triệu cái chết nữa.
El sistema de fotografía con tomas a intervalos prefijados les permitió observar cómo un pollito salía del cascarón y un capullo se abría delicadamente.
Nhờ nghệ thuật chụp ảnh “tua nhanh thời gian”, họ được xem quá trình một chú gà con mổ vỏ trứng để chui ra và một bông hoa đang nở.
El término se lo debemos a Niko Tinbergen, quien hizo su famoso experimento con gaviotas, donde encontró que el punto naranja en el pico -- si hacía un punto más grande, más naranja los pollitos de gaviota lo picarían con más ganas.
Thuật ngữ đó là của Niko Tinbergen, anh đã tiến hành thí nghiệm với mấy con mòng biển và anh đã thấy rằng cái nốt màu cam trên mỏ mòng biển -- nếu anh làm nó to ra, cái nốt màu cam đó mấy con mòng biển cái sẽ gõ mạnh hơn.
¿Y cuidar a nuestra pollita no es trabajo?
Thế cậu không nghĩ rằng việc chăm sóc cô bé của chúng ta cũng là một công việc sao?
Sal de aquí, pollito
Chạy đi nhóc con, thằng vắt mũi chưa sạch
De repente, el exhausto pollito distingue una luz tenue cuando se abre una pequeña grieta, y con ella, entra aire verdaderamente fresco (véase el diagrama B).
Chú đà điểu con bé bỏng đang kiệt sức đột nhiên nhìn thấy một tia sáng le lói khi một vết nứt nhỏ xuất hiện trên vỏ trứng—và qua khe nứt đó, nó cảm nhận được không khí trong lành thực sự!—Xem hình B.
Le doy gracias a Jehová porque el primer pollito que crié se convirtió en un gallo.
Em cám ơn Đức Giê-hô-va đã làm cho con gà đầu tiên em nuôi, lớn lên thành một con gà trống.
Sus pollitos hambrientos demandan tanto marisco que ambos padres tienen que ir de pesca.
Những con chim đói cần rất nhiều thức ăn nên cả bố mẹ chúng đều phải đi bắt cá.
Al escuchar la grabación por altavoces situados cerca del alimento, los pollitos comían aunque la gallina no estuviera presente.
Đó là lý do tại sao chúng sống trong những kẽ hở và những cái hốc xa luồng không khí mà chúng ta hít vào phổi.
Como pollitos recién salidos del cascarón que pían para pedir la comida, así esperábamos nosotros los suculentos manjares espirituales que estos hermanos nos suministraron.
Như gà mới nở với mỏ mở to, chúng tôi chờ đợi nghe những mẩu tin lý thú về thiêng liêng do họ kể lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pollito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.