polla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ polla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dương vật, cặt, cặc, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polla

dương vật

noun

Pues entonces te tendrás que tirar a tu esposa con una polla de madera.
Thế thì ngươi sẽ động phòng với cô dâu của ngươi với 1 cái dương vật bằng gỗ.

cặt

noun

cặc

noun

Con tus ojos, tu sonrisa y tu polla.
Với đôi mắt và nụ cười và con cặc của anh.

陽物

noun

Xem thêm ví dụ

Es un menú abierto, pero recomendamos el pollo.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.
Vamos, te chuparé la polla.
Coi nào, tôi thổi kèn cho.
Es la misma compañía que posee la empresa de pollos de Fring.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
Me hicieron dejar de comer cosas con forma de polla
Họ cấm tao ăn những vật có hình dạng giống cái đó
¿Y cuando le come la polla?
Còn khi cô ta mút dương vật thì sao?
Cualquier cosa con polla es fácil de distraer.
Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ.
Y luego tenemos un pollo.
Và tiếp là con gà.
De que le gustaba el pollo.
Em biết, vì ổng thích gà.
¡ Puedes chuparmela polla, nena!
You can suck my dick, baby!
¿A qué le sabe la polla?
Cái đó của anh ta mùi vị thế nào?
¿Tú y tu compañera sin polla proponiéndome que me encare en un tiroteo?
Mày và cộng sự không trym của mày dám cả gan đấu súng với tao?
¿Son los pollos que mencionaste?
Cô nói làm gà là làm gà này à?
Podemos hacer un pollo con dientes.
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Piensa en el pollo.
Ví dụ như thịt gà.
Tiene que ver contigo, una pata de pollo y un hombre que se lo tiene merecido.
Nó liên quan tới anh, cái chân gà, và đối thủ của anh.
Supongo que podríamos hacer un pollo flúo.
Không chừng sẽ có cả Gà Phát Sáng nữa đấy.
Dos pollos llevaban el H5N1.
Hai trường hợp gà mang virus H5N1 đã được phát hiện.
Somos más que agujas en muñecas y ver el futuro en pollo.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
Pollos, unos vagabundos, lo que sea que tenga.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
Creo que me estoy volviendo loca por las pollas.
Tôi thèm chim anh kinh khủng...
Un polla.
Một " cái vòi ".
Les ganamos a esos granjeros y estamos comiendo su pollo su pato dorado, su pavo delicioso, su paté de ganso...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
¿El multimillonario al que pillaron enviando fotos de su polla?
Lão tỷ phú bị bắt vì tội gửi thư kèm ảnh con cu hả?
Las especialidades ucranianas también incluyen el pollo Kiev y el pastel de Kiev.
Các món đặc sản Ukraina còn gồm Gà Kiev và Bánh Kiev.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.