PME trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ PME trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PME trong Tiếng pháp.
Từ PME trong Tiếng pháp có nghĩa là Doanh nghiệp nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ PME
Doanh nghiệp nhỏ
sont des sites internet de PME. là của các doanh nghiệp nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Si vous êtes entrepreneur, si vous possédez une PME, ou si vous souhaitez en créer une, contactez LUCI ou un organisme similaire pour vous lancer dans les coopératives. Nếu bạn là một doanh nhân, nếu có một doanh nghiệp nhỏ, hoặc bạn có ý định thành lập, hãy liên hệ với LUCI hoặc các tổ chức giống chúng tôi để giúp bạn bắt đầu mô hình hợp tác này. |
En 2007, D-Link était le fournisseur numéro un mondial de solutions de mise en réseau sur le marché des petites et moyennes entreprises (PME) avec 21,9 % de parts de marché. Trong năm 2007, nó là công ty nhỏ và vừa về mạng hàng đầu (SMB) trên toàn thế giới với tỷ lệ chiếm 21.9% thị trường. |
Grâce à Google My Business, les agences tierces peuvent gérer des PME ou réunir leurs clients au sein d'un seul et même compte. Đại lý bên thứ ba có thể sử dụng Google Doanh nghiệp của tôi để quản lý các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc khách hàng của chuỗi doanh nghiệp trong cùng một tài khoản. |
De la PME à la grosse entreprise. Từ các doanh nghiệp nhỏ tới các tập đoàn lớn. |
Hobart, Tasmanie reçut la réunion ministérielle des PME en mars. Hobart, Tasmania đã tổ chức một cuộc họp bộ trưởng doanh nghiệp vừa và nhỏ vào tháng 3. |
(Rires) En fait, environ 80% des cibles contaminées sont des sites internet de PME. (Cười) Thực tế, có đến khoảng 80% số trang web bị nhiễm virus là của các doanh nghiệp nhỏ. |
Chose plus enthousiasmante encore, l’administration publique en charge des PME (SBA), ne serait-ce que cette année, a prêté plus de 500 millions de dollars en capitaux à des sociétés tenues par des femmes. Rất thú vị là chỉ riêng trong năm nay, SBA đã cho vay vốn hơn 500 triệu đô la dành cho các doanh nghiệp do phụ nữ làm chủ. |
Ma nouvelle PME tente de s'imposer dans le domaine de l'environnement en faisant attention à... Và công ty nhỏ mới thành lập của tôi đang cố gắng thâm nhập vào môi trường bằng cách chú ý tới... |
PME, emploi et relations sociales. Lao động, việc làm và các vấn đề xã hội. |
Ma nouvelle PME tente de s'imposer dans le domaine de l’environnement en faisant attention à ... ... en faisant attention au crowdsourcing. Và công ty nhỏ mới thành lập của tôi đang cố gắng thâm nhập vào môi trường bằng cách chú ý tới... ... chú ý tới đóng góp từ cộng đồng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PME trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới PME
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.