pluma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pluma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pluma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pluma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lông vũ, lông, bút bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pluma
lông vũnoun Ligero como una pluma y duro como las escamas de un dragón. Nhẹ như lông vũ và cứng như vảy rồng |
lôngnoun Miren eso. Esa preciosa pluma en el embrión. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
bút binoun Plumas fuente y bolígrafos, no sirven en el espacio. Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian. |
Xem thêm ví dụ
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
La muda ocurre una vez al año, a finales del verano después de terminar la temporada de reproducción; las plumas nuevas se destacan por sus puntas blancas (plumas del pecho) o ante (plumas de las alas y la espalda), lo que produce un aspecto moteado. Việc thay lông diễn ra mỗi năm một lần, vào cuối mùa hè sau khi kết thúc mùa sinh sản, lông tươi nổi bật nghiêng trắng (lông ngực) hoặc da bò (cánh và lông trở lại). |
Y tal vez si pongo esta pluma a la derecha en el culo a continuación, escribir mi nombre dentro, recordarán? Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ. |
Algunos animales, incluyendo muchas mariposas y aves, tienen estructuras microscópicas en escamas, pelos o plumas que les dan colores iridiscentes brillantes. Một số loài động vật, trong đó có nhiều loài bướm và chim, có cấu trúc nhỏ trong quy mô, lông hay lông vũ này làm cho các màu sắc óng ánh rực rỡ. |
2. a) ¿Cómo manejó el apóstol Pablo la pluma de escritor bajo inspiración divina desde alrededor de 50 E.C. hasta 56 E.C.? 2. a) Sứ đồ Phao-lô được Đức Chúa Trời soi dẫn thế nào để viết Kinh-thánh từ các năm từ khoảng 50 đến 56 tây lịch? |
31 También puede distraer mucho al auditorio el que el orador tenga sus bolsillos exteriores cargados de plumas y lápices y otro equipo que se vea claramente. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
La teoría clásica sobre los puntos calientes, expuesta por primera vez en 1963 por John Tuzo Wilson, propone que una sola pluma del manto produce volcanes que a continuación, separados de su fuente por el movimiento de la placa del Pacífico, se vuelven cada vez menos activos y finalmente erosionan debajo del nivel del mar tras un proceso que dura millones de años. Giả thuyết điểm nóng cổ điển, lần đầu được đề xuất vào năm 1963 bởi John Tuzo Wilson, đề xuất rằng một chùm manti cố định, duy nhất dựng nên những núi lửa mà khi đó, bị cắt khỏi nguồn bởi sự chuyển động của Mảng Thái Bình Dương, đã trở nên ngày càng im lìm và sau cùng thì xói mòn xuống dưới mực nước biển qua hàng triệu năm. |
En muchos linajes de dinosaurios, estas plumas simples evolucionaron en otras más intrincadas, incluyendo algunas que vemos hoy en las aves. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Algunos dinosaurios tenían altas crestas en la cabeza, y otros tenían largas colas de vistosas plumas. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Y privado en sus plumas cámara de sí mismo, cierra sus ventanas, seguros de la luz del día justo a cabo Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra |
Todos a la vez, en la página en blanco, en el mismo punto de la pluma, las dos figuras de Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của |
Él nos contó que tiempo atrás, mientras predicaba, una multitud enfurecida le había dado una paliza y lo había cubierto de brea y plumas. Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác). |
Las plumas son una de las cosas más notables del mundo animal. Lông vũ là một số trong những thứ đáng chú ý nhất ở động vật. |
Tienen una gruesa capa de plumón y plumas entrelazadas, tres o cuatro veces más densa que la de las aves voladoras. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Ella dejó de escribir por un breve periodo de tiempo después de perder la pluma que le obsequio el abuelo de Chino, por lo que Chino le dio un trabajo temporal en Rabbit House. Cô dừng viết khoảng một thời gian ngắn sau khi cô bị mất cây bút do ông nội của Chino tặng và tạm thời làm việc tại Rabbit House. |
Apenas en mi silla, me incliné sobre mi escritorio como un escriba medieval, y, pero para el movimiento de la mano que sostiene la pluma, se mantuvo tranquilo con ansiedad. Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh. |
Pluma de humo plomo, brillante, fuego frío, la salud enferma! Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh! |
Va a llevar dos camas de plumas al camarote. 669 ) } Ông ta mang theo hai giường lông vũ trong buồng mình. |
Y su juglar, Courtney será bañado en alquitrán y plumas por asociación ilícita con un pervertido... Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội. |
Sus plumas son músculos. Lông vũ chính là cơ bắp. |
Vamos a preguntarle a la señora Medlock para una pluma y tinta y un papel. " Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. " |
Pluma y papel, eso es lo que necesito. Điền vào tờ khai đi, tôi chỉ cần thế thôi. |
La pequeña pluma de avestruz casi vertical en su sombrero, que había irritado el señor Samsa durante su servicio completo, se balanceaba suavemente en todas las direcciones. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
También había pedrería, máscaras de oro con plumas blancas y rojas, ídolos de piedra con brillantes incrustados. Có cả đá quí, mặt nạ vàng đính lông trắng, đỏ và cả những pho tượng cẩn ngọc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pluma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pluma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.