पलक झपकते ही trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पलक झपकते ही trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पलक झपकते ही trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पलक झपकते ही trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự lấp lánh, sự nhấy nháy, cái nháy mắt, rất nhanh, lóng lánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पलक झपकते ही
sự lấp lánh(twinkling) |
sự nhấy nháy(twinkling) |
cái nháy mắt(twinkling) |
rất nhanh(in a flash) |
lóng lánh(twinkling) |
Xem thêm ví dụ
पलक झपकते ही उम्र बीत जाती है “और हमारे प्राण-पखेरू उड़ जाते हैं।”—अय्यूब 14:1,2. Thời gian qua nhanh chóng và ‘chúng ta bay mất đi’.—Gióp 14:1, 2. |
यह सब अचानक पलक झपकते ही होगा! Điều đó sẽ xảy ra trong giây lát, thình lình. |
समय के बारे में हम यह भी जानते हैं कि यह पलक झपकते ही बीत जाता है। Chúng ta cũng biết thì giờ trôi nhanh. |
क्योंकि कल, पलक झपकते ही आ जाता है।” Điều gì đến thì nó sẽ đến”. |
बाबुल पलक झपकते ही गिर जाता है! Ba-by-lôn thất thủ mau lẹ! |
उनका बचपन पलक झपकते ही बीत जाएगा। Tuổi thơ của các em rất ngắn ngủi. |
18 जवानी के दिन पलक झपकते ही बीत जाते हैं। 18 Thời thanh xuân trôi qua nhanh chóng. |
“यह बहुत ही खास सप्ताह था और हमें मालूम था कि यह पलक झपकते ही बीत जाएगा। “Đó là một tuần lễ rất đặc biệt, và chúng tôi thấy rằng nó qua đi nhanh. |
सुलैमान की तरह, कई लोग जानते हैं कि ज़िंदगी बहुत छोटी है जो पलक झपकते ही बीत जाती है। Giống như Sa-lô-môn, phần đông người ta ý thức rằng đời sống ngắn ngủi, thoáng qua nhanh. |
अगर प्राकृतिक विपत्ति, महामंदी या फिर कोई और हादसा हो जाए तो इंसान की सारी धन-संपत्ति पलक झपकते ही गायब हो जाती है। Nó có thể tan biến trong chốc lát vì thiên tai, kinh tế suy thoái, hoặc những tình huống bất ngờ. |
(इब्रानियों २:१, NW; १ कुरिन्थियों १५:५८, NW) स्कूल का पाँच महीने का कोर्स पलक झपकते ही ख़त्म हो गया और जनवरी ३१, १९४४ को स्नातकता दिन आ पहुँचा। Khóa học dài năm tháng vút trôi qua, và ngày mãn khóa đã đến vào ngày 31-1-1944. |
जैसा इस पत्रिका के पेज 2 पर बताया गया है, वह दिन जल्द ही आ जाएगा, शायद पलक झपकते ही जब आपका बच्चा बड़ा होकर आपको यानी ‘अपने माता पिता को छोड़ देगा।’ Như đã nói ở trang 2 của tạp chí này, ngày con lớn lên và “lìa cha mẹ” sẽ nhanh đến (Sáng-thế Ký 2:24). |
किताब आगे कहती है: “गुरुत्वाकर्षण बल अंतरिक्ष में एक जगह से दूसरी जगह पलक झपकते ही सफर कर लेता है मगर ऐसा कोई माध्यम नज़र नहीं आता जिसके ज़रिए यह दूसरे ग्रहों तक पहुँचता है। Sách nói tiếp: “Trọng lực dường như vận động trong không gian trong chốc lát mà không cần đến bất cứ phương tiện rõ ràng nào giúp chuyển động như vậy. |
8 और तुम मृत्यु की पीड़ा को कभी भी नहीं सहोगे; परन्तु जब मैं अपनी महिमा में आऊंगा तब तुम पलक झपकते ही नश्वरता से अमरत्व में परिवर्तित हो जाओगे; और तब तुम मेरे पिता के राज्य में आशीषित कहलाओगे । 8 Và các ngươi sẽ không bao giờ phải chịu những nỗi đau đớn của sự chết; nhưng khi ta đến trong sự vinh quang của ta, thì chỉ trong nháy mắt, các ngươi sẽ được thay đổi từ asự hữu diệt sang bsự bất diệt; và rồi lúc ấy, các ngươi sẽ được ban phước trong vương quốc của Cha ta. |
34 मगर तुम खुद पर ध्यान दो कि हद-से-ज़्यादा खाने और पीने+ से और ज़िंदगी की चिंताओं+ के भारी बोझ से कहीं तुम्हारे दिल दब न जाएँ और वह दिन तुम पर पलक झपकते ही अचानक 35 फंदे की तरह न आ जाए। 34 Hãy cẩn thận giữ lấy mình, đừng để sự ăn uống vô độ, say sưa+ và lo lắng trong đời+ choán hết lòng anh em, kẻo ngày ấy thình lình ập đến trên anh em 35 như bẫy sập. |
ऐसा कोई फारमूला नहीं है जिसकी मदद से आप पलक झपकते ही मिलनसार बन जाएँगे। Về lâu về dài, sự thành công không tùy thuộc vào một kế hoạch khéo léo nào đó. |
अब हम इसके बीच से पलक झपकते ही गुज़र जाएंगे. Bây giờ ta sẽ bay qua một triệu thiên hà. |
पलक झपकते ही, वह गायब हो जाती! Trong chớp nhoáng, nó bốc hơi đi mất! |
फल मक्खियाँ उड़ते समय लड़ाकू-विमान की तरह किसी भी दिशा में मुड़ सकती हैं, वह भी पलक झपकते ही। Ruồi giấm có khả năng chuyển hướng như chiếc phi cơ chiến đấu nhưng nhanh hơn nhiều. |
अगर हम काम में लगे हुए हैं और हमारी नज़र बार-बार घड़ी पर नहीं जाती, तो समय पलक झपकते ही बीत जाता है। Khi chúng ta bận rộn thay vì cứ canh giờ, thời gian dường như qua nhanh như chớp. |
तो इसका मतलब जिन्हें स्वर्ग में उठा लिया जाएगा उन्हें पहले ‘बदले जाने’ की ज़रूरत है, जो “पल-भर में पलक झपकते ही, आखिरी तुरही फूँके जाने के दौरान” होगा। Vì thế, đối với những người được cất lên trời thì trước hết họ cần được “biến hóa trong tích tắc, trong nháy mắt, trong lúc tiếng kèn cuối cùng trổi lên”. |
इसलिए आज अगर दुनिया के किसी भी कोने में जब राजनीति, अर्थ-व्यवस्था और संस्कृति में कोई बदलाव होता है तो पलक झपकते ही पूरी दुनिया के लोगों पर असर हो जाता है। Ngày nay các biến đổi chính trị, kinh tế và văn hóa hầu như tức khắc ảnh hưởng đến người ta trên khắp thế giới. |
हम समय के बारे में अकसर कहते हैं कि समय “बीतता” है, “गुज़रता” है, “पलक झपकते ही उड़” जाता है और यह भी कहते हैं कि हम “समय की धारा” में आगे निकलते जा रहे हैं। Chúng ta có thể nói thời gian “trôi qua”, “qua đi”, “qua mau”, và ngay cả chính chúng ta cũng di chuyển theo “dòng thời gian”. |
और उन्होंने बाज़ार की माँग को भी सुनना शुरु किया, और फ़िर उन्होंने फ़ैसला किया कि केले और कसावा के चिप्स बना कर बेचेंगे और ज्वार की रोटी भी, और पलक झपकते ही हमने किगालि की बाज़ार पर कब्ज़ा कर लिया था, और ये औरतें राष्ट्रीय औसत आय से तीन से चार गुना अधिक कमा रही थीं। Và họ bắt đầu nghe đến chỗ chợ, và họ trở lại với các ý tưởng như khoai mì chiên, chuối chiên, và bánh mì bo bo, và trước khi bạn biết nó chúng tôi đã phân vân về chợ Kigali, và họ kiếm được khoảng gấp ba đến bốn lần trung bình cả nước. |
क्योंकि यीशु ने आगे चलकर अपने सुननेवालों को यह सलाह दी: “खुद पर ध्यान दो कि हद-से-ज़्यादा खाने और पीने से और ज़िंदगी की चिंताओं के भारी बोझ से कहीं तुम्हारे दिल दब न जाएँ और वह दिन तुम पर पलक झपकते ही अचानक फंदे की तरह न आ पड़े।”—लूका 21:34, 35. Chúa Chúa Giê-su khuyên: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पलक झपकते ही trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.