playboy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ playboy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playboy trong Tiếng Anh.

Từ playboy trong Tiếng Anh có các nghĩa là playboy, tay ăn chơi, Playboy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ playboy

playboy

noun

Well, playboy's lieutenant was shot in the neck with a. 357 magnum.
Lính của Playboy bị bắn ở cổ bằng súng lục.357.

tay ăn chơi

noun

Playboy

adjective

I'm gonna get you some Playboys.
Tôi sẽ cho các cậu vài em Playboy.

Xem thêm ví dụ

Don't care is playboy.
Không chăm sóc là playboy.
"Jakarta struggles with the politics of pornography as Playboy comes to town", John Aglionby, January 30, 2006, The Guardian.
Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2007. ^ a ă â "Jakarta struggles with the politics of pornography as Playboy comes to town", John Aglionby, ngày 30 tháng 1 năm 2006, The Guardian.
She later did six weeks of training to be a waitress at the Playboy Club and found work there for a period of time.
Sau đó cô đã luyện tập sáu tuần để trở thành một cô hầu bàn tại câu lạc bộ Playboy và tìm được việc ở đó trong một khoảng thời gian.
His story, "The Regular Way", was featured in Playboy's December 1968 issue.
Câu chuyện của ông, "The Regular Way", xuất hiện trên Playboy số tháng 12 năm 1968 issu.
In 1962, she married Bob Westhof, a young American playboy and would-be ceramicist.
Năm 1962, bà tái hôn với Bob Westhof, một chàng trai trẻ playboy người Mỹ.
During the last four years of his life, Miller held an ongoing correspondence of over 1,500 letters with Brenda Venus, a young Playboy model and columnist, actress and dancer.
Trong bốn năm cuối đời, Miller đã có một chuỗi thư từ liên tục với hơn 1.500 thư với Brenda Venus, một người mẫu trẻ, nữ diễn viên và vũ công của Playboy.
The album also features guest appearances from ASAP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon, and Playboi Carti.
Album cũng có một số khách mời góp giọng từ ASAP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon và Playboi Carti.
List of artists who was influenced by the Bee Gees, Brinkster, archived from the original on 30 December 2013 "John Lennon Interview: Playboy 1980 (Page 3)".
Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015. ^ a ă â List of artists who was influenced by the Bee Gees, Brinkster, Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013 Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ “John Lennon Interview: Playboy 1980 (Page 3)”.
You're such a playboy.
Đúng là lẳng lơ.
During an interview with Playboy in 1964, Lennon explained that Starr had filled in with the Beatles when Best was ill; Starr replied: " took little pills to make him ill".
Trong bài phỏng vấn trên tạp chí Playboy năm 1964, Lennon nói rằng Starr được tham gia vào The Beatles chỉ vì Best bị ốm; Starr đáp lại rằng " dùng chút thuốc để tự khiến mình ốm".
The playboy has a lot of fun
" Anh ấy là 1 tay chơi gái lão luyện và anh ta có rất nhiều em út "
She also posed nude for Brazilian Playboy in the August 2005 issue.
Cô cũng tạo dáng khỏa thân cho Playboy Brazil vào tháng 8 năm 2005.
Sometimes I think very seriously about jacking it all in to become a millionaire playboy.
Đôi khi tôi nghĩ rất nghiêm túc về việc giải phóng tất cả để trở thành triệu phú ăn chơi.
"Playboy Takes On World With Big Video Expansion", By Richard Covington, International Herald Tribune, November 3, 1993.
Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2011. ^ a ă "Playboy Takes On World With Big Video Expansion", By Richard Covington, International Herald Tribune, ngày 3 tháng 11 năm 1993.
The Westerner is a playboy.
Lão Tây này là một tên si tình
She went on to star in many plays by an array of up-and-coming black writers: Sweet Talk by Michael Abbensetts, 11 Josephine House by Alfred Fagon and several plays written by Mustapha Matura including As Time Goes By, Play Mas and Playboy of the West Indies.
Bà tiếp tục tham gia nhiều vở kịch của một loạt các nhà văn da đen sắp ra mắt: Sweet Talk của Michael Abbensetts, 11 Josephine House của Alfred Fagon và một vài vở kịch được viết bởi Mustapha Matura bao gồm As Time Goes By, Play Mas và Playboy of the West Indies.
No one suspects Stark of being Iron Man, as he cultivates a strong public image of being a rich playboy and industrialist.
Không ai nghi ngờ Stark là Iron Man bởi anh đã cố xây dựng hình ảnh của bản thân như một tay chơi giàu có và ông trùm công nghiệp chứ không giống một người anh hùng.
In the films, Tony Stark is an industrialist, genius inventor, hero and former playboy who is CEO of Stark Industries.
Trong các phim điện ảnh, Tony Stark là một nhà tư bản công nghiệp, nhà phát minh thiên tài và tay chơi cừ khôi, kiêm giữ chức vụ CEO của tập đoàn Stark Industries.
Sure, playboy.
Được, Playboy.
I'm sick of chauffeuring these fucking entitled wannabe playboys who have never worked a day in their life.
Tôi chán việc đưa đón mấy thằng cha cao ngạo ra vẻ dân chơi mà chưa từng một ngày làm việc trong đời.
The song was written mainly by McCartney, though John Lennon claimed in an interview with Playboy that his major contribution was the middle eight section ("A love like ours/Could never die/As long as I/Have you near me").
Ca khúc được viết chủ yếu bởi McCartney, John Lennon thừa nhận trên tạp chí Playboy rằng anh chỉ đóng góp vào phần nối ("A love like ours/Could never die/As long as I/Have you near me").
In a Playboy interview with David Sheff shortly before his death, Lennon said, "Sean was a planned child, and therein lies the difference.
Trong bài phỏng vấn ngắn với David Sheff trên tạp chí Playboy ngay trước khi qua đời, Lennon nói: "Sean là một cậu bé có tham vọng, và đó chính là điểm khác biệt.
But playboys, us!
Nhưng dân chơi... chúng ta!
Your brother, Sebastian Jane, the semi-celebrity playboy socialite art collector, pinball wizard, occasional art critic, drug addict, alcoholic, etc., etc.
Anh của cô, Sebastian Jane, một kẻ bán nổi tiếng thích sưu tầm tranh nghệ thuật, nghiện game, phê bình nghệ thuật, hút thuốc phiện, nghiện rượu...
Even in old age, he practised several sports and visited parties and discothèques, earning him a reputation of being a playboy.
Ngay cả ở tuổi già, ông đã luyện tập nhiều môn thể thao và thăm các bữa tiệc và vũ trường, kiếm được danh tiếng là một playboy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playboy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.