plasticity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plasticity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasticity trong Tiếng Anh.
Từ plasticity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính dẻo, tính mềm, tính tạo hình, Biến dạng dẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plasticity
tính dẻonoun |
tính mềmnoun |
tính tạo hìnhnoun Clones lack genetic plasticity. Các bản sao thiếu tính tạo hình gen. |
Biến dạng dẻonoun (property of materials) |
Xem thêm ví dụ
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag . Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng . |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Now we need to rethink our plastic. Chúng ta cần nghĩ lại về đồ nhựa. |
Plastic surgeon. Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ. |
The first place where you would expect to see enormous evolutionary pressure today, both because of the inputs, which are becoming massive, and because of the plasticity of the organ, is the brain. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Waist cinchers and waspies from the 1980s are a type of wide, laced belts with elastic fabric and soft plastic stiffeners. Áo nịt bụng và Latex từ những năm 1980 là một loại thắt lưng to, có dây thắt làm bằng vải co dãn và nhựa dẻo. |
The tanks made of plastic-impregnated (laminated) paper could not store fuel for an extended period of time, but they worked quite well for the time it took to fly a single mission. Những thùng nhiên liệu làm bằng giấy ép nhựa không thể chứa nhiên liệu trong một khoảng thời gian kéo dài, nhưng chúng hoạt động khá tốt trong thời gian đủ cho một phi vụ duy nhất. |
This picture doesn't exactly show the plastics that I would like it to show, because I haven't been out there myself. Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được. |
I had plastic handcuffs when I was three. Tôi đã có còng nhựa khi mới lên ba. |
The first American plastic toy soldiers were made by Bergen Toy & Novelty Co. (Beton for short) in 1938. Người lính đồ chơi nhựa đầu tiên do công ty Bergen Toy & Novelty (đọc tắt là Beton) của Mỹ chế tạo vào năm 1938. |
All of FarmBot's plastic components are designed to be 3D printed with hobby level FDM printers. Tất cả các thành phần nhựa của FarmBot được thiết kế để in 3D với máy in FDM cấp sở thích. |
And as you get all the way up close, you realize that it's actually made of lots and lots of plastic cups. Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau. |
Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed. Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào. |
So about 20 years ago, I literally started in my garage tinkering around, trying to figure out how to separate these very similar materials from each other, and eventually enlisted a lot of my friends, in the mining world actually, and in the plastics world, and we started going around to mining laboratories around the world. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
The doctors and the nurses only reluctantly let us reach through a plastic barrier to place a drop of oil on the one opening in the heavy bandages which covered her head. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Those are the people who wind up ingesting a disproportionate amount of this poisonous plastic in using it. Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó. |
So when people are looking at the plastic bag, it's likely they're thinking of something like this, which we all know is absolutely terrible, and we should be avoiding at all expenses these kinds of environmental damages. Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống |
Now, how do we analyze samples like this one that contain more plastic than plankton? Nào, thế chúng ta biết phân tích những mẫu chứa nhiều nhựa hơn là sinh vật này như thế nào? |
Indeed, according to the Tate Gallery's online article on neoplasticism, Mondrian himself sets forth these delimitations in his essay "Neo-Plasticism in Pictorial Art". Thật vậy, theo bài báo trực tuyến Thư viện của Tate về neoplasticism, Mondrian tự đặt ra những luận điểm trong luận văn "Neo-Plasticism trong Báo ảnh nghệ thuật '. |
Plasticizers remain in the cured product and can leach out, making it a potential health hazard for both the modeler and end user. Chất làm dẻo còn sót lại trong sản phẩm có thể thoát ra và trở thành nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn với người mô hình hóa và người dùng cuối. |
Beneath this point, the plasticity of the ice is too great for cracks to form. Bên dưới điểm này, độ uốn dẻo của sông băng là rất lớn nên các vết nứt không thể hình thành. |
Plastics must be recycled separately, with other like materials, in order to preserve the value of the recycled material, and enable its reuse in other products after being recycled. Các loại nhựa khác nhau cần được tái chế riêng để giữ nguyên giá trị của vật liệu và để nó có thể được tái sử dụng sau khi tái chế. |
In 1966, as the album was being recorded, this was also the line-up for their live performances as a part of Warhol's Exploding Plastic Inevitable. Năm 1966, trong quá trình thu âm album, đội hình này cũng tham gia trình diễn trong sự kiện Exploding Plastic Inevitable của Warhol. |
This does not apply to passengers transferring within the EU and Singapore on the same day, as long as the liquid item is sealed in a plastic security bag with the receipt showing in the bag. Điều này không áp dụng cho hành khách chuyển trong EU và Singapore trong cùng một ngày, miễn là mặt hàng chất lỏng được niêm phong trong một túi an ninh bằng nhựa với biên lai hiển thị trong túi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasticity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plasticity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.