placca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ placca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placca trong Tiếng Ý.
Từ placca trong Tiếng Ý có các nghĩa là biển, bản, lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ placca
biểnnoun E'quel dinosauro con le placche sulla schiena? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
bảnnoun In effetti, ho comprato l'edizione speciale placcata in oro Thực ra, tôi đã mua phiên bản đặc biệt được mạ vàng. |
lánoun |
Xem thêm ví dụ
La Placca Stabile è costituita da una piccola crosta continentale deformata della placca australiana. Nền tảng ổn định bao gồm ít lớp vỏ lục địa bị biến dạng của mảng Úc. |
E'quel dinosauro con le placche sulla schiena? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
La teoria della tettonica a placche dimostra che i continenti della Terra si stanno muovendo attraverso la superficie alla velocità di alcuni centimetri all'anno. Thuyết kiến tạo mảng cho thấy các lục địa của Trái Đất đang di chuyển trên bề mặt hành tinh với tốc độ vài xentimét một năm. |
E sviluppammo alcune tecniche per immergerci dentro e sotto quell'iceberg, posizionando, per esempio, delle placche riscaldate sui reni, operate da una batteria portatile, in modo che il sangue, scorrendo nei reni, ricevesse un incremento di calore prima di rifluire nell'organismo. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
La Cintura Mobile è costituita da una serie di archi di terra e frammenti continentali che si sono precedentemente formati assieme alla Placca Australiana. Vành đai di động bao gồm một loạt các vùng đất vòm cung và các mảnh lục địa trước đây đã được bổ sung vào mảng Úc. |
Mi scuso per l'uso di termini filosofici, ma quando è secreta alle placche terminali dell'assone dei neuroni motori, cose meravigliose accadono nei canali ionici e il dannato braccio si alza. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
La casa, in rue Nationale a Nîmes, reca ancora oggi una placca in ricordo della scoperta. Ngôi nhà này tọa lạc ở số 32 phố Nationale ở Nîmes, hiện có một tấm biển tưởng niệm việc phát hiện tiểu hành tinh này. |
La placca arabica faceva parte della placca Africana durante gran parte dell'eone Fanerozoico (Paleozoico - Cenozoico), fino all'epoca Oligocenica dell'era Cenozoica. Mảng Ả Rập từng là một phần của mảng châu Phi trong phần lớn thời gian của liên đại Hiển sinh (khoảng đại Cổ sinh - đại Trung sinh), cho tới tận thế Oligocen của đại Tân sinh. |
E se non avete voglia di piegare 400 scaglie potete fare un passo indietro e fare poche cose, come aggiungere placche ad una tartaruga, oppure le zampe. Và nếu không muốn gấp 400 cái vảy, bạn có thể lùi lại và làm một vài thứ, và thêm những tấm mai rùa, hoặc ngón chân. |
Questo è il campo baleniero, ci troviamo circa sei miglia dalla costa, accampati su una placca di ghiaccio di cinque piedi e mezzo. Đây là nơi cắm trại, khoảng 6 dặm tính từ bờ, dựng trên một lớp băng dày 1.7 mét. |
L'architetto ha speso centinaia di ore a progettare le lucide placche coprinterruttore di ottone per il suo nuovo palazzo di uffici. Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy. |
Ha spostato le placche tettoniche della terra, accelerato la rotazione del pianeta e letteralmente accorciato la lunghezza delle giornata. Nó đã thay đổi kiến tạo địa tầng của Trái Đất, làm tăng sự quay vòng của hành tinh và làm ngắn lại độ dài ngày thực tế. |
La placca al petto gli da più... Cái dĩa trên ngực cung cấp cho hắn sức khoẻ vượt trội. |
Il terremoto che colpì l'Oceano Indiano nel 2004 inclinò la placca tettonica sotto l'isola, sollevandola di 1 o 2 metri. Vụ động đất và sóng thần Ấn Độ Dương năm 2004 đã làm thay đổi mảng kiến tạo bên dưới hòn đảo, nâng nó cao thêm 1-2 m. |
Siamo entrati in bocca ora e siamo atterrati sulla placca dentale, che come vedete è coperta da batteri, e in effetti la placca dentale ospita circa 1000 diverse specie di batteri. Bây giờ chúng ta đi vào miệng xem nào chúng ta liếc qua mảng bám trên răng mà bạn có thể thấy chứa đầy vi khuẩn, trên thực tế mảng bám răng là vật chủ của khoảng 1. 000 loài vi khuẩn khác nhau. |
Il Mar dei Caraibi è un mare situato sulla Placca caraibica. Biển Caribe đúng ra là một vùng biển đại dương nằm trên mảng địa tầng Caribe. |
E la stessa cosa a proposito delle placche tettoniche, sapete? Đĩa kiến tạo thì cũng vậy thôi. |
Nel 1963 John Tuzo Wilson ipotizzò che una catena di isole vulcaniche, come la Catena Hawaii-Emperor fosse il risultato di un lento movimento di una placca tettonica sopra un punto "fisso" (punto caldo). John Tuzo Wilson đưa ra ý tưởng vào năm 1963 cho rằng các chuỗi núi lửa giống quần đảo Hawaii được tạo ra từ sự chuyển động chậm của các mảng kiến tạo bên trên một điểm nóng "cố định" ở dưới sâu bề mặt của hành tinh. |
Nell’aorta, tali differenze di velocità potrebbero permettere a pericolose placche di depositarsi sul lato interno della curvatura, dove il flusso di sangue sarebbe più lento. Trong động mạch chủ, sự khác biệt về vận tốc như thế có thể cho phép các mảng tích tụ ở mé trong vòng cung. |
La cintura di un soldato romano aveva delle placche di metallo che proteggevano i fianchi. Lính La Mã đeo dây thắt lưng có những miếng kim loại để bảo vệ phần hông của mình. |
All'estremo la placca con il movimento più lento è quella euroasiatica, in movimento a una velocità media di circa 21 mm/anno. Ở một thái cực khác, mảng di chuyển chậm nhất là mảng Á-Âu, di chuyển với tốc độ bình thường 21 mm một năm. |
Avete placche, grovigli e infiammazione e la microglia divora quella sinapsi. Bạn có những mảng bám, tế bào bị rối và bị viêm và microglia phá khớp thần kinh đó. |
Altri artefatti dell'Enterprise rimasti includono: la campana della nave situata nella US Naval Academy, dove viene tradizionalmente suonata in caso di vittoria degli aspiranti guardiamarina contro West Point; la placca con il nome - pesante una tonnellata - che si trova vicino al parco Little League a River Vale nel New Jersey; una delle ancore, in mostra al Washington Navy Yard di Washington DC. Các hiện vật còn lại của Enterprise bao gồm chiếc chuông của con tàu, được đặt tại Học viện Hải quân Hoa Kỳ, vốn theo truyền thống chỉ được rung lên mỗi khi học viên hải quân chiến thắng học viên của West Point; và tấm biển tên ở phía đuôi tàu rộng 5 m (16 ft) và nặng một tấn được đặt tại công viên Little League ở River Vale, New Jersey; Tấm biển hoạt động và một trong những chiếc neo của nó được trưng bày tại Xưởng hải quân Washington tại Washington, D.C.. |
La separazione delle placche la rende più vulnerabile a coltelli e armi da fuoco. Các đĩa đệm được đặt tách biệt nên anh sẽ dễ bị thương trước dao và súng đạn. |
Ogni testimonianza è persa, cancellata della tettonica delle placche e dall'erosione. Mọi dấu vết đã biến mất, bị xóa sạch bởi sự trôi các mảng kiến tạo và xói mòn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới placca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.