pizzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pizzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pizzo trong Tiếng Ý.
Từ pizzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đỉnh, chỏm, chóp, ngọn, Đăng ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pizzo
đỉnh(crown) |
chỏm(crown) |
chóp(crown) |
ngọn(peak) |
Đăng ten(lace) |
Xem thêm ví dụ
Oggi, Eddie indossa margheritine di pizzo. Hôm nay, Eddie biểu diễn với vớ hoa cúc. |
Sono nato in un paese che si trova ai piedi di Pizzo Palu'. Tôi sinh ra tại một ngôi làng mà toàn bộ nó nằm gọn... trong bóng của đỉnh Piz Palu. |
Viene davvero dai piedi di Pizzo Palu', era nel film e suo fratello e'molto piu'bello di lui. anh ta đến từ chân đỉnh núi Piz Palu... anh ấy đã đóng phim... và huynh trưởng của anh ta còn bảnh trai hơn cả anh ta nhiều lần... |
Fare pizzo le nuvole rottura in là est: Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông: |
Dormivo in lenzuola di seta con pizzo. Tôi đã từng ngủ trong nhung lụa. |
Alcuni erano immagini di bambini - bambine in abiti di raso di spessore, che ha raggiunto in piedi e si è distinto su di loro, e ragazzi con maniche a sbuffo e colletti di pizzo e capelli lunghi, o con grandi gorgiere intorno al collo. Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. |
Per la cerimonia, Alice indossò un abito bianco con un velo di pizzo Honiton, ma venne richiesto di indossare abiti neri a lutto prima e dopo la cerimonia. Trong hôn lễ Alice mặc một chiếc váy cưới màu trắng và một chiếc màn che mặt bằng ren, nhưng cô được yêu cầu phải mặc đồ tang đen trước và sau buổi lễ vì cô vẫn còn chịu tang cha. |
Indosserai pizzo bianco e avrai un bouquet di piccole rose. Cô sẽ mặc áo viền đăng-ten trắng và cầm một bó hoa với những bông hoa hồng rất nhỏ. |
Non è pizzo, è merletto lavorato. Đó là đồ thêu, không phải đăng-ten. |
Sua madre restava a casa per crescere i figli, arrotondando le entrate di famiglia creando e vendendo bambole di porcellana con vestiti di pizzo. Mẹ của ông ở nhà nuôi con, góp phần vào thu nhập của gia đình bằng cách làm và bán những con búp bê bằng sứ mặc áo có ren. |
Avevo passato un anno a fotografare questa nuova generazione di ragazze, molto simili a me, che vivevano sul limite: ragazze che andavano in skateboard in biancheria di pizzo, ragazze con un taglio di capelli maschile, ma con lo smalto sulle unghie, ragazze con l'ombretto e con i graffi sulle ginocchia, ragazze che amavano ragazze e ragazzi, che a loro volta amavano ragazzi e ragazze e che odiavano qualsiasi etichetta. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Dev'essere stata quell'altra strega che vagava per casa nostra vestita di pizzo. Hẳn là một phù thủy khác cô ả loanh quanh khắp nhà tôi trong bộ áo ngủ. |
Abbiamo pizzo, raso, rasatello, rafia, percalle, feltro... Chúng tớ có ren, satin, vải láng, cọ sợi.. |
Sembravano più completa di pizzo che mai questa mattina, ma i suoi occhi non ridevano tutti. Họ đã xem xét đầy đủ hơn về ren hơn bao giờ hết buổi sáng này, nhưng đôi mắt cô không cười tất cả. |
Di solito indosso quelle con tanto pizzo. Mình thường mặc loại có nhiều ren ý. |
Avevo un piccolo studio... con tanto di tendine di pizzo alle finestre e... di targhetta d'ottone ben lustra sulla porta, con sopra inciso il mio nome. Tôi đã mở một nơi làm việc nho nhỏ... và một tấm biển sáng bóng khắc tên tôi được gắn lên cửa. |
Pensi che magari potremmo indossare un reggiseno nero di pizzo sotto la maglietta? Cậu nghĩ tụi mình có nên mặc áo ngực ren màu đen bên trong không? |
Oggi indosso biancheria nera di pizzo Hôm nay tôi mặc đồ lót ren màu đen |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pizzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pizzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.