pizarrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pizarrón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pizarrón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pizarrón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng đen, bâng ðen, bản đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pizarrón
bảng đennoun (superficie de escritura reutilizable) |
bâng ðennoun |
bản đennoun |
Xem thêm ví dụ
Ven aqui y muestrale donde hice el punto en el pizarron. Lên đây và chỉ cho bạn ấy thấy chỗ Thầy đã chấm trên bảng đen. |
Copien lo del pizarrón. Chép vào từ trên bảng. |
Once años de edad, todos sentados en semicírculo mirándome con ojos grandes, y comencé, había un pizarrón blanco detrás de mí, y empecé escribiendo un 1 seguido de 22 ceros, y dije: "Bien, miren, este es el número de estrellas en el universo visible, y este número es tan grande que ni siquiera hay un nombre para él". Những đứa trẻ tầm 7 tuổi, đều ngồi theo vòng bán nguyệt nhìn lên tôi với đôi mắt mở to, và tôi bắt đầu, có một tấm bảng trắng sau lưng tôi, và tôi bắt đầu viết số 1 với 22 số 0 sau đó, và nói "Nhìn này các em, đây là con số các ngôi sao mà ta nhìn thấy trong vũ trụ, con số này rất lớn đến nỗi không có một tên gọi đặt cho nó." |
¿Podemos dibujar pechos en el pizarrón? Tụi mình vẽ ngực lên bảng được không? |
Yo tuve un maestro que ensenaba geografia poniendo un mapa del mundo enfrente del pizarron. Thầy giáo tiểu học của tôi dạy địa lý bằng cách kéo tấm bản đồ thế giới xuống trước bảng. |
Y es el dilema de que estos hombres con caras chinas, cuyo idioma habla más gente en el mundo que cualquier otro idioma, todavía se sienta frente al pizarrón y convierte frases chinas en frases en inglés. Và đó là nghịch lý mà người đàn ông Trung Quốc này phải đối mặt, ngôn ngữ của ông ta được nói bởi nhiều người trên thế giới hơn bất cứ ngôn ngữ nào khác, vậy mà ông ta đang ngồi trước bảng đen dịch các cụm từ tiếng Trung sang tiếng Anh. |
Empecé escribiendo preguntas en inglés en el pizarrón. Tôi bắt đầu viết những câu hỏi tiếng Anh lên bảng. |
Once años de edad, todos sentados en semicírculo mirándome con ojos grandes, y comencé, había un pizarrón blanco detrás de mí, y empecé escribiendo un 1 seguido de 22 ceros, y dije: Những đứa trẻ tầm 7 tuổi, đều ngồi theo vòng bán nguyệt nhìn lên tôi với đôi mắt mở to, và tôi bắt đầu, có một tấm bảng trắng sau lưng tôi, và tôi bắt đầu viết số 1 với 22 số 0 sau đó, và nói |
Puse un sistema avanzado de Fourier en el pizarrón del pasillo principal. Tôi cũng đã đặt bài hệ thống Fourier nâng cao ở trên bảng ngoài phòng đợi chính. |
Aprendí que no podía explicar una jugada en un pizarrón como hace un técnico, pero sí podía usar una bandeja de plástico con tapitas para que me interpreten a través del tacto. Tôi học được rằng không thể giải thích một trận bóng trên bảng phấn như một huấn luyện viên làm. nhưng tôi có thể sử dụng một khay nhựa và một số nắp chai để họ có thể theo dõi được bằng cách sờ các vật. |
Me dijo que me sentara y puso 5 letras magnéticas en el pizarrón. Cô bảo tôi ngồi xuống rồi gắn 5 chữ cái lên bảng. |
Tomamos los parabrisas de viejos automóviles y pusimos papel tras ellos y creamos nuestra primera alternativa al pizarrón. Chúng tôi lấy những tấm kiếng chắn gió của xe hơi, rồi dán giấy đằng sau để tạo ra một thứ thay thế cho bảng trắng. |
Resuelvan los problemas del pizarrón. Giải quyết câu hỏi trên bảng. |
la falta de preocupación por las reglas y la manera en que estábamos acostumbrados a aprender en el pizarrón, y pensamos que algo se ha arruinado. Khi nhìn vào sự lỏng lẽo của cấu trúc câu, và thiếu hụt các nguyên tắc viết chuẩn cũng như sự khác biệt giữa các cách viết chúng ta thường xuyên được học ở nhà trường, và vì thế ta nghĩ cách viết đó sai rồi. |
Inicia un pizarrón, conecta los puntos, lanza una página web. Khởi động con tàu thôi... kết nối các dấu chấm, bắt đầu một trang web. |
Estaba buscando una imagen de graffiti, un pequeño lenguaje de entrada de texto, y encontré el sitio web dedicado a maestros que quieren hacer estos, texto escrito en la parte superior de sus pizarrones, y le habían agregado graffiti, y lo lamento. Tôi đang ngắm bức graffiti, dòng chữ nhỏ về ngôn ngữ nhập liệu và tôi thấy một website ngợi khen những giáo viên muốn làm những thứ này, bạn biết đó, viết mã trên đầu bảng đen, và họ đã thêm graffiti vô đó, và tôi xin lỗi về chuyện đó. |
El maestro escribe en un pizarrón de bambú. Giáo viên thì viết trên bảng làm bằng tre. |
Vemos esta "holgura" general de la estructura, la falta de preocupación por las reglas y la manera en que estábamos acostumbrados a aprender en el pizarrón, y pensamos que algo se ha arruinado. Khi nhìn vào sự lỏng lẽo của cấu trúc câu, và thiếu hụt các nguyên tắc viết chuẩn cũng như sự khác biệt giữa các cách viết chúng ta thường xuyên được học ở nhà trường, và vì thế ta nghĩ cách viết đó sai rồi. |
De nuevo, la primera en ir al pizarrón a contestar preguntas. Và là đứa bé đầu tiên lên trả lời câu hỏi. |
Todo lo que necesitamos es una mesa y un pizarrón para la evidencia. Chúng tôi chỉ cần 1 cái bàn và bảng ghim bằng chứng. |
Los maestros trajeron pizarrones gigantes de PVC a las aulas, así que tuvimos algunas buenas ideas. Giáo viên mang những tấm bảng trắng làm bằng nhựa PVC vào lớp học, rồi chúng tôi có 1 vải ý tưởng mới mẻ. |
Mira el pizarrón en la puerta. Con có để bảng ngoài cửa! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pizarrón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pizarrón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.