placentero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ placentero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placentero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ placentero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ placentero
dễ chịuadjective No pasaron una noche tan placentera como la suya. Tôi không nghĩ là chúng có một buổi tối dễ chịu như anh. |
Xem thêm ví dụ
Esto es verdaderamente más emocionante y placentero”. Tôi cảm thấy thích thú và mãn nguyện”. |
Qué placentera sorpresa. Thật là một ngạc nhiên thú vị. |
Más bien, han sido ajustadas con precisión con el propósito de que la vida en la Tierra sea placentera. Chúng được sắp đặt cách hài hòa để làm cho đời sống trên đất trở nên thú vị. |
* Por eso, si quieres una vida placentera, ¿no te parece que al pensar en cómo quieres vivir, a qué normas quieres atenerte y qué rumbo lleva tu vida sería prudente tomar en consideración al Creador? * Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn? |
El método de Jeremy de atrapar gente es menos placentero. Phương thức siết của Jeremy nghe khó chịu hơn nhiều. |
Su relación no tiene que ser únicamente tolerable, ha de ser placentera. Mục tiêu của bạn là làm cho hôn nhân mình thú vị, thay vì chỉ gắng sức chịu đựng. |
El primer inconveniente es que resulta que la vida placentera, la experiencia de emoción positiva, es hereditaria. Alrededor de 50 por ciento hereditaria y, de hecho, eso no se puede cambiar mucho. Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi. |
Debió ser placentero. Em chắc là rất thích thú. |
Vivir en lugares nuevos durante los últimos años se ha convertido en una experiencia placentera y de aprendizaje para nuestra familia, en especial gracias a la cálida acogida y la bondad de los Santos de los Últimos Días. Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau. |
• Pérdida de interés por las actividades placenteras • Mất cảm hứng về những hoạt động vui chơi |
Incluso ahora, en condiciones de imperfección, la vida puede ser muy placentera. Ngay bây giờ, dù trong tình trạng bất toàn, đời sống có thể rất thích thú. |
Lo encontrarás suave y placentero Sẽ rất nhẹ nhàng và vừa lòng ngài |
La palabra agradabilidad denota la cualidad de ser agradable, grato o placentero. Một điều “tốt-đẹp” mang lại cảm giác hài lòng hay vui sướng. |
Si servimos con fe, humildad y un deseo de hacer la voluntad de Dios, testifico que el día del juicio del gran Jehová será placentero. Nếu chúng ta phục vụ với đức tin, lòng khiêm nhường, và ước muốn để làm theo ý Thượng Đế, thì tôi làm chứng rằng rào phán xét của Đức Giê Hô Va vĩ đại sẽ rất dễ chịu. |
Eso hará que la vida sea más plena, más placentera y con mayor sentido. Điều đó sẽ làm cho cuộc sống phong phú, thú vị và có ý nghĩa hơn. |
Sólo que no es tan placentero. Chỉ không được thoải mái cho lắm thôi. |
Y si la tecnología, en las próximas dos décadas, puede aumentar la vida placentera, la vida buena y la vida significativa entonces si será suficientemente buena. Và nếu công nghệ, trong một hai thập niên nữa, có thể tăng thêm cuộc sống vui vẻ, cuộc sống tốt và cuộc sống ý nghĩa, mọi việc sẽ tốt đẹp đủ cho chúng ta. |
Esto no quiere decir que las generaciones humanas subsiguientes iban a disfrutar de las mismas circunstancias placenteras que la primera pareja. Điều này không có nghĩa là các thế hệ con người sau đó sẽ được hưởng cùng những điều kiện sung sướng như là cặp vợ chồng đầu tiên. |
Si los cónyuges cultivan su espiritualidad juntos, recogerán el mejor de los frutos: un matrimonio más pacífico y placentero. Nếu vợ chồng bạn cùng nhau gieo, hay vun đắp về tâm linh, điều các bạn sẽ gặt đó là sự bình an và mãn nguyện. |
Las puestas de sol son más espectaculares, las comidas más ricas y la música más placentera cuando estamos con un amigo. Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ. |
(Génesis 6:1-4.) En vez de contentarse con las bendiciones que tenían en la presencia celestial de Jehová, fantasearon con las mujeres de la Tierra y lo placentero que sería tener relaciones sexuales con ellas. Thay vì hài lòng với những ân phước mà họ được hưởng ở trên trời trước mặt Đức Giê-hô-va, họ lại mơ tưởng đến những đàn bà trên đất và nghĩ rằng giao hợp với đàn bà hẳn thích thú lắm. |
Entre las bendiciones más sagradas y placenteras, he tenido la oportunidad de dedicar y rededicar templos. Trong số các phước lành thú vị và thiêng liêng nhất này là cơ hội của tôi để làm lễ cung hiến và tái cung hiến các đền thờ. |
Constance le aseguró que el personal del hospital haría que su estadía en él fuera lo más placentera posible. Constance bảo đảm với bà rằng bệnh viện sẽ cố gắng hết sức để cho thời gian bà nằm trong bệnh viện có thể được dễ chịu. |
Más que eso, hizo posible que la vida fuera sumamente agradable y placentera. Hơn thế nữa, Ngài đã làm cho sự sống trở nên thật thú vị và vui vẻ. |
Las referencias al Líbano, el Carmelo y Sarón sin duda transmitieron a los israelitas un cuadro sumamente placentero y halagüeño. (Ê-sai 35:2) Những địa danh như Li-ban, Cạt-mên và Sa-rôn hẳn gợi lên trong trí người Y-sơ-ra-ên một quang cảnh xinh đẹp, trù phú. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placentero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới placentero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.