pinzas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinzas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinzas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pinzas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái gắp đá, kém, kìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinzas
cái gắp đánoun |
kémnoun |
kìmnoun ¿Como atar gente a sillas y meterle pinzas en las narices? Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư? |
Xem thêm ví dụ
Justo fuera del agua, tengo 15 segundos para quitar mis pinzas de nariz, hacer que este signo y decir "Estoy bien". Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn." |
El cirujano que me supervisaba sugirió que lo extrajera en fragmentos pequeños con una pinza gubia. Vị đồng nghiệp theo dõi nhắc tôi lấy ra từng miếng nhỏ bằng kẹp. |
Un movimiento de pinza. Thế gọng kìm ấy. |
¿Me pasas esas pinzas? Con có thể lấy cho bố cái kìm tuốt dây kia không? |
Las tropas desembarcaron en Ōita y en Saiki al norte del ejército de Saigō, siendo apresado en una operación de pinzas. Quân lính cập bờ tại Ōita và Saiki phía Bắc quân đội Saigō, và ông bị lâm vào thế gọng kìm. |
¿Como atar gente a sillas y meterle pinzas en las narices? Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư? |
Parece idéntica a la pinza en línea Giống y đúc đoạn phim phát tán trên mạng |
Janma significa "parto" y contiene una sábana absorbente de sangre para que se de a luz en ella, un bisturí quirúrgico, un par de guantes, una pinza de cordón, una barra de jabón, y el primer paño para limpiar al bebé. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
Ahora suelta la pinza. Bây giờ tháo kẹp. |
Cuarto dedo, cuarta pinza. Ngón tay thứ 4, móc thứ 4. |
Levantaban los granitos blancos con las diminutas pinzas y se tropezaban unas con otras en la prisa por llevar el veneno al hormiguero. Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ. |
Llevaba gente al laboratorio y ponía su dedo dentro de la pinza y se los aplastaba un poquito. Sau đó tôi mang mọi người tới phòng thí nhiệm, đặt ngón tay họ vào đó, và tôi kẹp họ 1 chút. |
En mi primera operación mezclé las pinzas y las tijeras. Ở lần đầu tiên, tôi đã lẫn lộn kẹp với kéo. |
No retuerzas ni pinces el cable USB y no fuerces ningún conector para introducirlo en un puerto. Không xoắn hoặc kẹp cáp USB cũng như không dùng lực để cắm đầu nối vào cổng. |
Usé una pequeña pinza que hice con una horquilla para el pelo. Tôi dùng một cái gắp nhỏ mà tôi đã chế tạo từ một cái kẹp tóc. |
¿Tiene las pinzas? Anh có cái nhíp không? . |
Por eso, cuando alguien afirma que la ciencia tiene el potencial de dar respuesta a todo, hay que tomarlo con pinzas. Do đó, khi người ta cho rằng khoa học có khả năng lý giải mọi thứ, thì hãy cẩn trọng với những lý giải ấy. |
Girando el anillo aburrido en sentido antihorario, mueve hacia afuera las tres pinzas roscadas Quay vòng nhàm chán lưỡi, ren thiết ba di chuyển ra nước ngoài |
Es para una pinza. Tôi làm cái này để móc áo. |
Se le está yendo la pinza. Hắn như bị khùng. |
No retuerzas ni pinces el cable USB, ni tampoco fuerces ningún conector para introducirlo en un puerto. Đừng xoắn hoặc kẹp cáp USB cũng như đừng cố cắm giắc cắm vào cổng. |
Las pinzas de la mandíbula están ahora mirando hacia afuera Thiết hàm bây giờ phải đối mặt ra nước ngoài |
Dos pinzas, corta el cordón umbilical. Lấy hai cái kẹp, cắt dây rốn đi. |
Por eso junto con otros equipos usamos hisopos, pinzas y técnicas avanzadas de ADN para descubrir la vida microscópica más cercana a nosotros. Và tôi cùng một vài đội khác được trang bị tăm bông và nhíp cùng các công nghệ di truyền hiện đại để khám phá cuộc sống vi sinh ngay cạnh chúng ta. |
En el mandril, Andrew coloca a las pinzas orientada al exterior en los orificios en las quijadas de pastel y abrazaderas de Chuck, Andrew nơi mặt thiết ngoài vào các lỗ vít trong jaws bánh và giá gắn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinzas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pinzas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.